
Trồng khoai tây theo chuỗi liên kết vùng Tây Nguyên
Mô hình sản xuất khoai tây nguyên liệu gắn với hệ thống tiêu thụ tại vùng Tây Nguyên đạt năng suất cao và chất lượng tốt.
Mô hình sản xuất khoai tây nguyên liệu gắn với hệ thống tiêu thụ tại vùng Tây Nguyên đạt năng suất cao và chất lượng tốt.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | -2,500 | |
Lâm Đồng | -2,500 | |
Gia Lai | -2,300 | |
Đắk Nông | -2,500 | |
Giá tiêu | 125,000 | -3,000 |
USD/VND | 25,892 | 6 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 16.503.93 | 16.670.63 | 17.204.69 |
CAD | 18.597.12 | 18.784.97 | 19.386.76 |
CHF | 31.194.14 | 31.509.23 | 32.518.65 |
CNY | 3.542.97 | 3.578.76 | 3.693.41 |
DKK | 0 | 3.960.77 | 4.112.26 |
EUR | 29.323.63 | 29.619.82 | 30.869.88 |
GBP | 34.326.74 | 34.673.48 | 35.784.26 |
HKD | 3.234.71 | 3.267.39 | 3.392.36 |
INR | 0 | 299.27 | 312.15 |
JPY | 173.62 | 175.37 | 184.65 |
KRW | 16.49 | 18.32 | 19.88 |
KWD | 0 | 84.791.45 | 88.441.4 |
MYR | 0 | 6.087 | 6.219.48 |
NOK | 0 | 2.555.92 | 2.664.32 |
RUB | 0 | 318.82 | 352.92 |
SAR | 0 | 6.923.96 | 7.222.02 |
SEK | 0 | 2.661.25 | 2.774.12 |
SGD | 19.816.05 | 20.016.22 | 20.698.81 |
THB | 703.67 | 781.86 | 815.02 |
USD | 25.892 | 25.922 | 26.282 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 117.400.000 | 119.400.000 |
SJC 5 chỉ | 117.400.000 | 119.420.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 117.400.000 | 119.430.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 113.500.000 | 116.000.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 113.500.000 | 116.100.000 |
Nữ trang 99,99% | 113.500.000 | 115.400.000 |
Nữ trang 99% | 109.757.425 | 114.257.425 |
Nữ trang 75% | 79.808.655 | 86.708.655 |
Nữ trang 68% | 71.729.847 | 78.629.847 |
Nữ trang 61% | 63.651.040 | 70.551.040 |
Nữ trang 58,3% | 60.534.928 | 67.434.928 |
Nữ trang 41.7% | 41.376.612 | 48.276.612 |