
50 năm thống nhất đất nước: Ngày 29/3/1975 - Giải phóng thành phố Đà Nẵng
Đến 15 giờ ngày 29/3/1975, lá cờ “Quyết chiến, Quyết thắng” của quân và dân ta tung bay trên nóc Tòa thị chính và trụ sở chỉ huy Quân đoàn 1 ngụy quyền Sài Gòn.
Đến 15 giờ ngày 29/3/1975, lá cờ “Quyết chiến, Quyết thắng” của quân và dân ta tung bay trên nóc Tòa thị chính và trụ sở chỉ huy Quân đoàn 1 ngụy quyền Sài Gòn.
Đúng 6 giờ 30 phút ngày 26/3/1975, lá cờ “Quyết chiến, Quyết thắng” của quân đội ta tung bay trên đỉnh Kỳ Đài-Phu Văn Lâu. Tỉnh Thừa Thiên-Huế (nay là Thành phố Huế) hoàn toàn giải phóng.
(GLO)- Sáng 25-12, Quân đoàn 34 tổ chức lễ công bố quyết định thành lập Trung đoàn Thông tin 29, Trung đoàn Vận tải 827 và Kho Hậu cần-Kỹ thuật 789.
Chúng ta tự hào khi Việt Nam có một quân đội nhân dân, từ nhân dân mà ra, vì nhân dân mà chiến đấu, lại anh hùng mà bình dị đến như vậy. Nhân dân anh hùng sinh quân đội anh hùng.
(GLO)- Chân dung người chiến sĩ Quân đội nhân dân Việt Nam luôn mang vẻ đẹp của sự tận hiến, trở nguồn cảm hứng sáng tác cho nhiều nghệ sĩ nhiếp ảnh Gia Lai. Nhờ đó, công chúng có cơ hội tiếp cận và hiểu hơn đời sống người chiến sĩ giữa thời bình.
Tổng Bí thư nhấn mạnh cần xây dựng Quân đội nhân dân cách mạng, chính quy, tinh nhuệ, hiện đại; vững mạnh về chính trị, có tổ chức tinh-gọn-mạnh, bảo vệ vững chắc Tổ quốc trong mọi tình huống.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | 0 | |
Lâm Đồng | -100 | |
Gia Lai | -100 | |
Đắk Nông | 0 | |
Giá tiêu | 160,000 | 1,000 |
USD/VND | 25,370 | 0 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 15.680.21 | 15.838.6 | 16.346.53 |
CAD | 17.420.48 | 17.596.44 | 18.160.75 |
CHF | 28.256.2 | 28.541.61 | 29.456.93 |
CNY | 3.431.82 | 3.466.48 | 3.577.65 |
DKK | 0 | 3.630.43 | 3.769.41 |
EUR | 26.888.91 | 27.160.52 | 28.362.95 |
GBP | 32.250.24 | 32.576 | 33.620.7 |
HKD | 3.196.59 | 3.228.88 | 3.352.48 |
INR | 0 | 296.78 | 309.57 |
JPY | 163.3 | 164.95 | 173.68 |
KRW | 15.08 | 16.76 | 18.19 |
KWD | 0 | 82.520.56 | 86.075.59 |
MYR | 0 | 5.719.08 | 5.843.75 |
NOK | 0 | 2.388.85 | 2.490.25 |
RUB | 0 | 288.1 | 318.92 |
SAR | 0 | 6.780.82 | 7.072.95 |
SEK | 0 | 2.504.88 | 2.611.2 |
SGD | 18.585.11 | 18.772.84 | 19.413.67 |
THB | 665.87 | 739.85 | 771.26 |
USD | 25.370 | 25.400 | 25.760 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 98.400.000 | 100.700.000 |
SJC 5 chỉ | 98.400.000 | 100.720.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 98.400.000 | 100.730.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 98.200.000 | 100.400.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 98.200.000 | 100.500.000 |
Nữ trang 99,99% | 98.200.000 | 100.100.000 |
Nữ trang 99% | 96.108.910 | 99.108.910 |
Nữ trang 75% | 72.232.508 | 75.232.508 |
Nữ trang 68% | 65.224.807 | 68.224.807 |
Nữ trang 61% | 58.217.106 | 61.217.106 |
Nữ trang 58,3% | 55.514.136 | 58.514.136 |
Nữ trang 41.7% | 38.895.874 | 41.895.874 |