
Tổng Bí thư, Chủ tịch nước Tô Lâm gặp Tổng Bí thư, Chủ tịch nước Lào
Trong khuôn khổ tham dự Hội nghị Cấp cao Pháp ngữ lần thứ 19, Tổng Bí thư, Chủ tịch nước Tô Lâm đã gặp và trao đổi với Tổng Bí thư, Chủ tịch nước Lào Thongloun Sisoulith.
Trong khuôn khổ tham dự Hội nghị Cấp cao Pháp ngữ lần thứ 19, Tổng Bí thư, Chủ tịch nước Tô Lâm đã gặp và trao đổi với Tổng Bí thư, Chủ tịch nước Lào Thongloun Sisoulith.
Tổng Bí thư, Chủ tịch nước Tô Lâm đã tiếp xúc ngắn với Tổng thống Guinea-Bissau, Tổng thống Madagascar và Tổng thống Ghana nhân dịp tham dự Hội nghị cấp cao Pháp ngữ lần thứ 19.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | 300 | |
Lâm Đồng | 300 | |
Gia Lai | 300 | |
Đắk Nông | 400 | |
Giá tiêu | 141,000 | 0 |
USD/VND | 25,980 | 5 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 16.756.16 | 16.925.42 | 17.467.59 |
CAD | 18.795.81 | 18.985.66 | 19.593.83 |
CHF | 32.180.05 | 32.505.11 | 33.546.34 |
CNY | 3.560.69 | 3.596.65 | 3.711.87 |
DKK | 0 | 4.055.96 | 4.211.08 |
EUR | 30.036.65 | 30.340.05 | 31.651.28 |
GBP | 34.876.59 | 35.228.87 | 36.357.36 |
HKD | 3.240.04 | 3.272.77 | 3.397.94 |
INR | 0 | 304.83 | 317.95 |
JPY | 175.14 | 176.91 | 186.27 |
KRW | 16.62 | 18.46 | 20.03 |
KWD | 0 | 85.283.19 | 88.954.1 |
MYR | 0 | 6.139.69 | 6.273.31 |
NOK | 0 | 2.548.89 | 2.656.99 |
RUB | 0 | 316.05 | 349.85 |
SAR | 0 | 6.938.27 | 7.236.92 |
SEK | 0 | 2.683.12 | 2.796.91 |
SGD | 20.014.77 | 20.216.94 | 20.906.33 |
THB | 714.13 | 793.48 | 827.13 |
USD | 25.960 | 25.990 | 26.350 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 118.900.000 | 120.900.000 |
SJC 5 chỉ | 118.900.000 | 120.920.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 118.900.000 | 120.930.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 114.300.000 | 116.800.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 114.300.000 | 116.900.000 |
Nữ trang 99,99% | 114.300.000 | 116.200.000 |
Nữ trang 99% | 110.549.504 | 115.049.504 |
Nữ trang 75% | 80.408.715 | 87.308.715 |
Nữ trang 68% | 72.273.902 | 79.173.902 |
Nữ trang 61% | 64.139.088 | 71.039.088 |
Nữ trang 58,3% | 61.001.375 | 67.901.375 |
Nữ trang 41.7% | 41.710.246 | 48.610.246 |