
Vụ cướp hơn 2,2 triệu USD tại Tây Ninh: Bị hại khai nguồn gốc số tiền bị cướp
Làm việc với cơ quan điều tra, bị hại đã khai về nguồn gốc hơn 2,2 triệu USD bị nhóm đối tượng cướp tại tỉnh Tây Ninh.
Làm việc với cơ quan điều tra, bị hại đã khai về nguồn gốc hơn 2,2 triệu USD bị nhóm đối tượng cướp tại tỉnh Tây Ninh.
Bị hại có phải chứng minh nguồn gốc số ngoại tệ bị cướp và cần cung cấp những giấy tờ, tài liệu gì liên quan với cơ quan chức năng?
(GLO)- Sáng 25-3, theo nguồn tin của Báo Gia Lai, Cục Cảnh sát Hình sự (Bộ Công an) đã bắt giữ Lê Nguyên Bình (SN 1988, trú tại TP. Pleiku) vì liên quan đến vụ việc 3 đối tượng cướp 2 triệu đô la tại tỉnh Tây Ninh để điều tra về hành vi che giấu tội phạm.
Ban Giám đốc Công an tỉnh Tây Ninh đã thưởng nóng ban chuyên án vì thành tích xuất sắc trong đấu tranh, bắt giữ tội phạm.
Khi đang thực hiện âm mưu bắt cóc ca sĩ, người mẫu nổi tiếng rồi khống chế cưỡng ép quan hệ tình dục và quay video bán cho các trang web khiêu dâm để thu về triệu USD thì trùm giang hồ Bình 'Kiểm' và đàn em bị bắt.
Cục Cảnh sát hình sự đã chủ trì, phối hợp với Cơ quan đại diện Bộ Công an tại Lào, cùng các đơn vị nghiệp vụ, công an một số địa phương đã triệt phá thành công đường dây tội phạm, bắt giữ 16 đối tượng, thu 11 khẩu súng, 1.400 viên đạn.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | -500 | |
Lâm Đồng | -700 | |
Gia Lai | -500 | |
Đắk Nông | -500 | |
Giá tiêu | 151,000 | -1,000 |
USD/VND | 25,740 | 20 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 16.272.62 | 16.436.99 | 16.963.74 |
CAD | 18.126.89 | 18.309.99 | 18.896.77 |
CHF | 30.335.46 | 30.641.88 | 31.623.87 |
CNY | 3.505.44 | 3.540.85 | 3.654.32 |
DKK | 0 | 3.844.9 | 3.992 |
EUR | 28.473.29 | 28.760.9 | 30.033.53 |
GBP | 33.819.14 | 34.160.75 | 35.255.5 |
HKD | 3.223.53 | 3.256.1 | 3.380.67 |
INR | 0 | 302.01 | 315.01 |
JPY | 172.74 | 174.48 | 183.71 |
KRW | 16.15 | 17.94 | 19.47 |
KWD | 0 | 83.982.56 | 87.598.68 |
MYR | 0 | 5.982.14 | 6.112.41 |
NOK | 0 | 2.464.63 | 2.569.18 |
RUB | 0 | 306.65 | 339.46 |
SAR | 0 | 6.876.51 | 7.172.6 |
SEK | 0 | 2.619.39 | 2.730.51 |
SGD | 19.515.29 | 19.712.42 | 20.384.88 |
THB | 691.58 | 768.42 | 801.02 |
USD | 25.730 | 25.760 | 26.120 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 116.800.000 | 119.300.000 |
SJC 5 chỉ | 116.800.000 | 119.320.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 116.800.000 | 119.330.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 111.500.000 | 114.500.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 111.500.000 | 114.600.000 |
Nữ trang 99,99% | 111.500.000 | 113.900.000 |
Nữ trang 99% | 108.272.277 | 112.772.277 |
Nữ trang 75% | 79.083.543 | 85.583.543 |
Nữ trang 68% | 71.109.745 | 77.609.745 |
Nữ trang 61% | 63.135.948 | 69.635.948 |
Nữ trang 58,3% | 60.060.341 | 66.560.341 |
Nữ trang 41.7% | 41.151.050 | 47.651.050 |