
Chỗ đứng trái cây Việt
Cách xây dựng thương hiệu trái cây Việt Nam và mở rộng thị trường xuất khẩu để tăng cường giá trị sản phẩm.
Cách xây dựng thương hiệu trái cây Việt Nam và mở rộng thị trường xuất khẩu để tăng cường giá trị sản phẩm.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | -5,000 | |
Lâm Đồng | -5,400 | |
Gia Lai | -5,000 | |
Đắk Nông | -4,200 | |
Giá tiêu | 155,000 | 3,000 |
USD/VND | 25,570 | -30 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 15.581.85 | 15.739.24 | 16.243.8 |
CAD | 17.766.59 | 17.946.05 | 18.521.35 |
CHF | 29.383.13 | 29.679.93 | 30.631.38 |
CNY | 3.450.69 | 3.485.55 | 3.597.28 |
DKK | 0 | 3.726.4 | 3.869.01 |
EUR | 27.594.17 | 27.872.9 | 29.106.52 |
GBP | 32.603.07 | 32.932.4 | 33.988.11 |
HKD | 3.222.76 | 3.255.31 | 3.379.89 |
INR | 0 | 300.64 | 313.59 |
JPY | 169.9 | 171.62 | 180.7 |
KRW | 15.46 | 17.17 | 18.63 |
KWD | 0 | 83.274.34 | 86.860.79 |
MYR | 0 | 5.757.33 | 5.882.76 |
NOK | 0 | 2.399.52 | 2.501.33 |
RUB | 0 | 291.02 | 322.16 |
SAR | 0 | 6.831.7 | 7.125.92 |
SEK | 0 | 2.543.93 | 2.651.88 |
SGD | 18.776.77 | 18.966.44 | 19.613.64 |
THB | 664.6 | 738.45 | 769.78 |
USD | 25.570 | 25.600 | 25.960 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 97.100.000 | 100.100.000 |
SJC 5 chỉ | 97.100.000 | 100.120.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 97.100.000 | 100.130.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 97.000.000 | 100.000.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 97.000.000 | 100.100.000 |
Nữ trang 99,99% | 97.000.000 | 99.700.000 |
Nữ trang 99% | 95.712.871 | 98.712.871 |
Nữ trang 75% | 71.932.478 | 74.932.478 |
Nữ trang 68% | 64.952.780 | 67.952.780 |
Nữ trang 61% | 57.973.082 | 60.973.082 |
Nữ trang 58,3% | 55.280.913 | 58.280.913 |
Nữ trang 41.7% | 38.729.057 | 41.729.057 |