
VinFast Motio: Dòng xe điện cho học sinh có giá 14,99 triệu đồng
(GLO)- VinFast chính thức công bố chính sách giá mới cho xe máy điện tại thị trường Việt Nam. Trong đó, dòng xe học sinh Motio có giá mới từ 14,99 triệu đồng.
(GLO)- VinFast chính thức công bố chính sách giá mới cho xe máy điện tại thị trường Việt Nam. Trong đó, dòng xe học sinh Motio có giá mới từ 14,99 triệu đồng.
(GLO)- Honda chính thức gia nhập thị trường xe máy điện Việt Nam với mẫu ICON:e, một dòng sản phẩm hướng đến học sinh, sinh viên. Đây là bước đi chiến lược của hãng xe Nhật Bản sau nhiều năm thống lĩnh thị trường xe máy truyền thống với thị phần chiếm khoảng 70-80%.
(GLO)- VinFast vừa chính thức ra mắt Minio Green-chiếc ô tô điện cỡ nhỏ được thiết kế đặc biệt cho nhu cầu di chuyển trong đô thị, có khả năng thay thế cho phân khúc xe 2 bánh. Ngay sau khi được công bố, mẫu xe này đã thu hút sự quan tâm từ nhiều khách hàng.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | -300 | |
Lâm Đồng | -300 | |
Gia Lai | -400 | |
Đắk Nông | -400 | |
Giá tiêu | 152,000 | -3,000 |
USD/VND | 25,750 | 0 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 16.191.58 | 16.355.13 | 16.879.24 |
CAD | 18.183.9 | 18.367.58 | 18.956.18 |
CHF | 30.442.89 | 30.750.39 | 31.735.81 |
CNY | 3.494.34 | 3.529.63 | 3.642.74 |
DKK | 0 | 3.842.3 | 3.989.3 |
EUR | 28.454.79 | 28.742.21 | 30.013.97 |
GBP | 33.561.92 | 33.900.93 | 34.987.32 |
HKD | 3.243.15 | 3.275.91 | 3.401.24 |
INR | 0 | 302.25 | 315.27 |
JPY | 172.61 | 174.35 | 183.58 |
KRW | 16.04 | 17.82 | 19.34 |
KWD | 0 | 84.156.98 | 87.780.5 |
MYR | 0 | 5.981.18 | 6.111.42 |
NOK | 0 | 2.447.87 | 2.551.71 |
RUB | 0 | 295 | 326.55 |
SAR | 0 | 6.881.63 | 7.177.93 |
SEK | 0 | 2.622.93 | 2.734.19 |
SGD | 19.477.68 | 19.674.42 | 20.345.56 |
THB | 693.37 | 770.41 | 803.1 |
USD | 25.750 | 25.780 | 26.140 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 120.000.000 | 122.000.000 |
SJC 5 chỉ | 120.000.000 | 122.020.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 120.000.000 | 122.030.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 114.500.000 | 117.000.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 114.500.000 | 117.100.000 |
Nữ trang 99,99% | 114.500.000 | 116.400.000 |
Nữ trang 99% | 110.747.524 | 115.247.524 |
Nữ trang 75% | 80.958.730 | 87.458.730 |
Nữ trang 68% | 72.809.915 | 79.309.915 |
Nữ trang 61% | 64.661.101 | 71.161.101 |
Nữ trang 58,3% | 61.517.986 | 68.017.986 |
Nữ trang 41.7% | 42.193.654 | 48.693.654 |