
Sư đoàn 320 thăng quân hàm, nâng lương cho 111 sĩ quan
(GLO)-Chiều 21-5, Sư đoàn 320 (Quân đoàn 34) tổ chức hội nghị công bố, trao quyết định thăng quân hàm, nâng lương cho 111 sĩ quan.
(GLO)-Chiều 21-5, Sư đoàn 320 (Quân đoàn 34) tổ chức hội nghị công bố, trao quyết định thăng quân hàm, nâng lương cho 111 sĩ quan.
(GLO)-Chiều 19-5, Đảng ủy, Bộ Tư lệnh Binh đoàn 15 tổ chức công bố và trao các quyết định phong, thăng quân hàm sĩ quan đợt 1 năm 2025 cho 55 sĩ quan. Dự và trao các quyết định có Thiếu tướng Hoàng Văn Sỹ-Tư lệnh Binh đoàn; Đại tá Khuất Bá Cao-Bí thư Đảng ủy, Phó Tư lệnh Binh đoàn.
(GLO)- Việc thăng quân hàm cấp tướng vượt bậc, trước thời hạn được thực hiện thống nhất, đồng bộ trong quân đội, động viên kịp thời, chính xác các trường hợp có thành tích đặc biệt xuất sắc và xuất sắc trong chiến đấu, công tác.
Sáng 28-7, Thường vụ Đảng ủy Quân đoàn 3 tổ chức hội nghị trao quyết định nâng lương và thăng quân hàm.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | 2,800 | |
Lâm Đồng | 3,000 | |
Gia Lai | 2,900 | |
Đắk Nông | 2,800 | |
Giá tiêu | 128,000 | 1,000 |
USD/VND | 25,890 | -10 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 16.654.06 | 16.822.28 | 17.361.23 |
CAD | 18.647.61 | 18.835.97 | 19.439.44 |
CHF | 31.749.13 | 32.069.83 | 33.097.28 |
CNY | 3.546.33 | 3.582.15 | 3.696.91 |
DKK | 0 | 4.017.73 | 4.171.41 |
EUR | 29.764.27 | 30.064.91 | 31.364.4 |
GBP | 34.940.22 | 35.293.15 | 36.423.87 |
HKD | 3.229.96 | 3.262.59 | 3.387.38 |
INR | 0 | 303.42 | 316.48 |
JPY | 174.42 | 176.19 | 185.5 |
KRW | 16.65 | 18.5 | 20.07 |
KWD | 0 | 84.883.18 | 88.537.29 |
MYR | 0 | 6.107.88 | 6.240.83 |
NOK | 0 | 2.536.38 | 2.643.95 |
RUB | 0 | 316.31 | 350.14 |
SAR | 0 | 6.916.68 | 7.214.43 |
SEK | 0 | 2.686.7 | 2.800.65 |
SGD | 19.942.58 | 20.144.02 | 20.831.02 |
THB | 707.78 | 786.43 | 819.78 |
USD | 25.880 | 25.910 | 26.270 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 117.700.000 | 119.700.000 |
SJC 5 chỉ | 117.700.000 | 119.720.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 117.700.000 | 119.730.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 113.400.000 | 115.900.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 113.400.000 | 116.000.000 |
Nữ trang 99,99% | 113.400.000 | 115.300.000 |
Nữ trang 99% | 109.658.415 | 114.158.415 |
Nữ trang 75% | 79.733.648 | 86.633.648 |
Nữ trang 68% | 71.661.841 | 78.561.841 |
Nữ trang 61% | 63.590.034 | 70.490.034 |
Nữ trang 58,3% | 60.476.622 | 67.376.622 |
Nữ trang 41.7% | 41.334.908 | 48.234.908 |