
MG ZS 2025-Ô tô gầm cao giá rẻ, chỉ từ 538 triệu đồng
(GLO)-MG ZS là mẫu xe gầm cao giá rẻ với đa dạng trang bị và không gian nội thất rộng rãi được nhiều khách hàng quan tâm hơn người anh em cùng thương hiệu là MG HS với giá chỉ từ 538 triệu đồng.
(GLO)-MG ZS là mẫu xe gầm cao giá rẻ với đa dạng trang bị và không gian nội thất rộng rãi được nhiều khách hàng quan tâm hơn người anh em cùng thương hiệu là MG HS với giá chỉ từ 538 triệu đồng.
(GLO)- Xe ô tô gầm cao được đánh giá là xu hướng mới của thị trường ô tô Việt. Ưu điểm của dòng xe này chính là kích thước nhỏ gọn, có thể dễ dàng di chuyển trong đô thị và giá thành hợp lý.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | -1,000 | |
Lâm Đồng | -1,000 | |
Gia Lai | -1,000 | |
Đắk Nông | -1,000 | |
Giá tiêu | 145,000 | -1,000 |
USD/VND | 25,840 | 20 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 16.454.6 | 16.620.81 | 17.153.34 |
CAD | 18.506.72 | 18.693.66 | 19.292.59 |
CHF | 31.053.45 | 31.367.13 | 32.372.12 |
CNY | 3.528.42 | 3.564.06 | 3.678.25 |
DKK | 0 | 3.919.22 | 4.069.14 |
EUR | 29.019.01 | 29.312.13 | 30.608.94 |
GBP | 34.359.14 | 34.706.2 | 35.818.18 |
HKD | 3.228.51 | 3.261.12 | 3.385.86 |
INR | 0 | 303.42 | 316.48 |
JPY | 175.7 | 177.47 | 186.86 |
KRW | 16.37 | 18.18 | 19.73 |
KWD | 0 | 84.536.53 | 88.175.88 |
MYR | 0 | 6.083.57 | 6.216.01 |
NOK | 0 | 2.532.13 | 2.639.53 |
RUB | 0 | 314.14 | 347.74 |
SAR | 0 | 6.907.61 | 7.204.99 |
SEK | 0 | 2.677.33 | 2.790.89 |
SGD | 19.727.59 | 19.926.86 | 20.606.49 |
THB | 706.32 | 784.8 | 818.08 |
USD | 25.840 | 25.870 | 26.230 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 114.900.000 | 117.200.000 |
SJC 5 chỉ | 114.900.000 | 117.220.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 114.900.000 | 117.230.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 111.000.000 | 113.500.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 111.000.000 | 113.600.000 |
Nữ trang 99,99% | 111.000.000 | 112.900.000 |
Nữ trang 99% | 107.282.178 | 111.782.178 |
Nữ trang 75% | 77.933.468 | 84.833.468 |
Nữ trang 68% | 70.029.677 | 76.929.677 |
Nữ trang 61% | 62.125.887 | 69.025.887 |
Nữ trang 58,3% | 59.077.282 | 65.977.282 |
Nữ trang 41.7% | 40.334.008 | 47.234.008 |