
Gương mặt thơ: Trương Nam Hương
(GLO)- Quê cha Huế trộn với quê mẹ Bắc Ninh, sinh ở Hải Phòng và giờ sống ở TP. Hồ Chí Minh, thừa hưởng tinh hoa của nhiều vùng văn hóa nổi tiếng, Trương Nam Hương là nhà thơ nổi tiếng mấy thập niên qua.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | 1,000 | |
Lâm Đồng | 1,300 | |
Gia Lai | 1,000 | |
Đắk Nông | 1,000 | |
Giá tiêu | 150,000 | 2,000 |
USD/VND | 25,610 | 0 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 15.404.78 | 15.560.38 | 16.059.16 |
CAD | 17.842.12 | 18.022.35 | 18.600.04 |
CHF | 29.497.75 | 29.795.71 | 30.750.79 |
CNY | 3.423.79 | 3.458.38 | 3.569.23 |
DKK | 0 | 3.727.52 | 3.870.17 |
EUR | 27.621.92 | 27.900.93 | 29.135.72 |
GBP | 32.281.35 | 32.607.42 | 33.652.63 |
HKD | 3.233.34 | 3.266 | 3.390.98 |
INR | 0 | 296.27 | 309.03 |
JPY | 169.74 | 171.45 | 180.52 |
KRW | 15.31 | 17.01 | 18.45 |
KWD | 0 | 83.539.35 | 87.137.01 |
MYR | 0 | 5.714.67 | 5.839.15 |
NOK | 0 | 2.348 | 2.447.63 |
RUB | 0 | 285.23 | 315.74 |
SAR | 0 | 6.838.48 | 7.132.98 |
SEK | 0 | 2.538.37 | 2.646.08 |
SGD | 18.716.32 | 18.905.38 | 19.550.45 |
THB | 664.47 | 738.3 | 769.62 |
USD | 25.610 | 25.640 | 26.000 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 100.900.000 | 103.900.000 |
SJC 5 chỉ | 100.900.000 | 103.920.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 100.900.000 | 103.930.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 100.000.000 | 103.000.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 100.000.000 | 103.100.000 |
Nữ trang 99,99% | 100.000.000 | 102.700.000 |
Nữ trang 99% | 98.683.168 | 101.683.168 |
Nữ trang 75% | 74.182.703 | 77.182.703 |
Nữ trang 68% | 66.992.984 | 69.992.984 |
Nữ trang 61% | 59.803.265 | 62.803.265 |
Nữ trang 58,3% | 57.030.088 | 60.030.088 |
Nữ trang 41.7% | 39.980.183 | 42.980.183 |