
Doanh nghiệp mệt mỏi vì giá nguyên liệu tăng
Giá nhiều loại nông sản xuất khẩu đang tăng cao giúp người trồng hưởng lợi nhưng những doanh nghiệp trót ký hợp đồng xuất khẩu giá thấp lại không thể mua được hàng để bán.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | 0 | |
Lâm Đồng | -200 | |
Gia Lai | 0 | |
Đắk Nông | 0 | |
Giá tiêu | 162,000 | 0 |
USD/VND | 25,280 | 0 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 15.818.73 | 15.978.52 | 16.491.03 |
CAD | 17.502.23 | 17.679.02 | 18.246.07 |
CHF | 27.735.47 | 28.015.63 | 28.914.23 |
CNY | 3.427.24 | 3.461.85 | 3.572.89 |
DKK | 0 | 3.528.27 | 3.663.36 |
EUR | 26.121.15 | 26.385 | 27.553.25 |
GBP | 31.483.47 | 31.801.49 | 32.821.52 |
HKD | 3.197.67 | 3.229.96 | 3.333.57 |
INR | 0 | 293.52 | 305.25 |
JPY | 164.84 | 166.5 | 175.32 |
KRW | 15.42 | 17.13 | 18.59 |
KWD | 0 | 82.449.44 | 85.745.16 |
MYR | 0 | 5.720.92 | 5.845.66 |
NOK | 0 | 2.250.56 | 2.346.09 |
RUB | 0 | 274.11 | 303.43 |
SAR | 0 | 6.778.44 | 7.027.55 |
SEK | 0 | 2.357.18 | 2.457.25 |
SGD | 18.631.06 | 18.819.26 | 19.422.89 |
THB | 671.97 | 746.63 | 775.22 |
USD | 25.280 | 25.310 | 25.670 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 89.700.000 | 92.000.000 |
SJC 5 chỉ | 89.700.000 | 92.020.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 89.700.000 | 92.030.000 |
Nhẫn 99,99 1, 2, 5 chỉ | 89.700.000 | 91.800.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ | 89.700.000 | 91.900.000 |
Nữ trang 99,99% | 89.700.000 | 91.500.000 |
Nữ trang 99% | 87.594.059 | 90.594.059 |
Nữ trang 75% | 65.781.863 | 68.781.863 |
Nữ trang 68% | 59.376.222 | 62.376.222 |
Nữ trang 61% | 52.970.582 | 55.970.582 |
Nữ trang 58,3% | 50.499.834 | 53.499.834 |
Nữ trang 41.7% | 35.309.315 | 38.309.315 |