
Biển Đông xuất hiện áp thấp nhiệt đới, hướng vào vùng biển Nam bộ
Cơ quan khí tượng cho biết, vùng áp thấp trên vùng biển phía nam khu vực nam Biển Đông đã mạnh lên thành áp thấp nhiệt đới mạnh cấp 6, hầu như ít di chuyển.
Cơ quan khí tượng cho biết, vùng áp thấp trên vùng biển phía nam khu vực nam Biển Đông đã mạnh lên thành áp thấp nhiệt đới mạnh cấp 6, hầu như ít di chuyển.
Theo dự báo, đợt mưa lớn ở Trung bộ và Nam bộ khả năng kéo dài từ nay đến hết ngày 15.12.
Bản tin hôm nay có những thông tin sau: Công bố kết quả xếp hạng Chỉ số PAPI năm 2023; Học sinh Gia Lai đạt 12 huy chương Olympic Tin học miền Trung-Tây Nguyên; Chính thức mở cổng đăng ký Giải chạy Gia Lai City Trail 2024; Kbang thiệt hại do mưa đầu mùa kèm theo giông lốc…
(GLO)- Theo báo cáo của Văn phòng Thường trực Ban Chỉ huy Phòng-chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn tỉnh Gia Lai, từ ngày 1-1 đến nay, ước tính toàn tỉnh thiệt hại 51,9 tỷ đồng do giông, lốc, sét, hạn hán, sương muối.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | -300 | |
Lâm Đồng | -300 | |
Gia Lai | -400 | |
Đắk Nông | -400 | |
Giá tiêu | 152,000 | -3,000 |
USD/VND | 25,750 | 0 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 16.191.58 | 16.355.13 | 16.879.24 |
CAD | 18.183.9 | 18.367.58 | 18.956.18 |
CHF | 30.442.89 | 30.750.39 | 31.735.81 |
CNY | 3.494.34 | 3.529.63 | 3.642.74 |
DKK | 0 | 3.842.3 | 3.989.3 |
EUR | 28.454.79 | 28.742.21 | 30.013.97 |
GBP | 33.561.92 | 33.900.93 | 34.987.32 |
HKD | 3.243.15 | 3.275.91 | 3.401.24 |
INR | 0 | 302.25 | 315.27 |
JPY | 172.61 | 174.35 | 183.58 |
KRW | 16.04 | 17.82 | 19.34 |
KWD | 0 | 84.156.98 | 87.780.5 |
MYR | 0 | 5.981.18 | 6.111.42 |
NOK | 0 | 2.447.87 | 2.551.71 |
RUB | 0 | 295 | 326.55 |
SAR | 0 | 6.881.63 | 7.177.93 |
SEK | 0 | 2.622.93 | 2.734.19 |
SGD | 19.477.68 | 19.674.42 | 20.345.56 |
THB | 693.37 | 770.41 | 803.1 |
USD | 25.750 | 25.780 | 26.140 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 120.000.000 | 122.000.000 |
SJC 5 chỉ | 120.000.000 | 122.020.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 120.000.000 | 122.030.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 114.500.000 | 117.000.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 114.500.000 | 117.100.000 |
Nữ trang 99,99% | 114.500.000 | 116.400.000 |
Nữ trang 99% | 110.747.524 | 115.247.524 |
Nữ trang 75% | 80.958.730 | 87.458.730 |
Nữ trang 68% | 72.809.915 | 79.309.915 |
Nữ trang 61% | 64.661.101 | 71.161.101 |
Nữ trang 58,3% | 61.517.986 | 68.017.986 |
Nữ trang 41.7% | 42.193.654 | 48.693.654 |