
Honda HR-V 2024 phiên bản nâng cấp, giá chỉ từ 699 triệu đồng
(GLO)- Với phong cách thể thao thời thượng cùng những chi tiết hiện đại và giá cả phải chăng, Honda HR-V 2024, mẫu xe SUV đô thị nhỏ là một trong những lựa chọn xứng đáng với người dùng.
(GLO)- Với phong cách thể thao thời thượng cùng những chi tiết hiện đại và giá cả phải chăng, Honda HR-V 2024, mẫu xe SUV đô thị nhỏ là một trong những lựa chọn xứng đáng với người dùng.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | 700 | |
Lâm Đồng | 800 | |
Gia Lai | 600 | |
Đắk Nông | 700 | |
Giá tiêu | 159,000 | -1,000 |
USD/VND | 25,350 | -20 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 15.648.21 | 15.806.27 | 16.313.21 |
CAD | 17.395.65 | 17.571.36 | 18.134.91 |
CHF | 28.337.24 | 28.623.47 | 29.541.48 |
CNY | 3.432.21 | 3.466.88 | 3.578.07 |
DKK | 0 | 3.643.56 | 3.783.05 |
EUR | 26.981.21 | 27.253.75 | 28.460.38 |
GBP | 32.264.48 | 32.590.38 | 33.635.62 |
HKD | 3.190.64 | 3.222.87 | 3.346.26 |
INR | 0 | 296.88 | 309.67 |
JPY | 165.58 | 167.25 | 176.11 |
KRW | 15.03 | 16.7 | 18.12 |
KWD | 0 | 82.498.49 | 86.052.78 |
MYR | 0 | 5.697.26 | 5.821.46 |
NOK | 0 | 2.387 | 2.488.33 |
RUB | 0 | 286.12 | 316.74 |
SAR | 0 | 6.771.84 | 7.063.59 |
SEK | 0 | 2.505.82 | 2.612.19 |
SGD | 18.567.11 | 18.754.66 | 19.394.92 |
THB | 664.63 | 738.48 | 769.82 |
USD | 25.330 | 25.360 | 25.720 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 99.500.000 | 101.800.000 |
SJC 5 chỉ | 99.500.000 | 101.820.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 99.500.000 | 101.830.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 99.000.000 | 101.200.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 99.000.000 | 101.300.000 |
Nữ trang 99,99% | 99.000.000 | 100.900.000 |
Nữ trang 99% | 96.900.990 | 99.900.990 |
Nữ trang 75% | 72.832.568 | 75.832.568 |
Nữ trang 68% | 65.768.861 | 68.768.861 |
Nữ trang 61% | 58.705.155 | 61.705.155 |
Nữ trang 58,3% | 55.980.583 | 58.980.583 |
Nữ trang 41.7% | 39.229.507 | 42.229.507 |