

(GLO)- Vòng 1/8 của Euro 2024 đã khép lại với 8 cái tên phải nói lời chia tay nước Đức và 8 anh tài bước vào tứ kết. Hãy cùng Báo Gia Lai điểm lại 5 điểm nhấn đáng chú ý nhất của vòng đấu đầy kịch tích và có không ít bất ngờ này.
(GLO)- Dù chỉ mới bước vào vòng knock-out đầu tiên thôi nhưng ngay đêm nay những người yêu trái bóng tròn đã có thể được chứng kiến cuộc thư hùng đỉnh cao giữa đội tuyển Pháp và Bỉ. “Gà trống Gaulois” đã từng nếm trái đắng ở vòng đấu này ở Euro 2020.
(GLO)- Sau chiến thắng có phần may mắn trước đội tuyển Áo, đêm nay, các cầu thủ Pháp sẽ bước vào cuộc chạm trán với Hà Lan. Đây sẽ là liều thuốc thử cực mạnh cho tham vọng của “Gà trống Gaulois” khi đối thủ của họ cũng là một thế lực của bóng đá thế giới.
(GLO)- Thưa quý vị và các bạn, đội tuyển Pháp rốt cuộc cũng đã có trận đấu trình làng ở Euro 2024. Và trước một đội tuyển Áo cực kỳ khó chơi, “Những chú gà trống Gaulois” đã phải nhờ đến một pha phản lưới nhà để mang về 3 điểm đầu tay.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | 0 | |
Lâm Đồng | -100 | |
Gia Lai | -100 | |
Đắk Nông | 0 | |
Giá tiêu | 160,000 | 1,000 |
USD/VND | 25,370 | 0 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 15.680.21 | 15.838.6 | 16.346.53 |
CAD | 17.420.48 | 17.596.44 | 18.160.75 |
CHF | 28.256.2 | 28.541.61 | 29.456.93 |
CNY | 3.431.82 | 3.466.48 | 3.577.65 |
DKK | 0 | 3.630.43 | 3.769.41 |
EUR | 26.888.91 | 27.160.52 | 28.362.95 |
GBP | 32.250.24 | 32.576 | 33.620.7 |
HKD | 3.196.59 | 3.228.88 | 3.352.48 |
INR | 0 | 296.78 | 309.57 |
JPY | 163.3 | 164.95 | 173.68 |
KRW | 15.08 | 16.76 | 18.19 |
KWD | 0 | 82.520.56 | 86.075.59 |
MYR | 0 | 5.719.08 | 5.843.75 |
NOK | 0 | 2.388.85 | 2.490.25 |
RUB | 0 | 288.1 | 318.92 |
SAR | 0 | 6.780.82 | 7.072.95 |
SEK | 0 | 2.504.88 | 2.611.2 |
SGD | 18.585.11 | 18.772.84 | 19.413.67 |
THB | 665.87 | 739.85 | 771.26 |
USD | 25.370 | 25.400 | 25.760 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 98.400.000 | 100.700.000 |
SJC 5 chỉ | 98.400.000 | 100.720.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 98.400.000 | 100.730.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 98.200.000 | 100.400.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 98.200.000 | 100.500.000 |
Nữ trang 99,99% | 98.200.000 | 100.100.000 |
Nữ trang 99% | 96.108.910 | 99.108.910 |
Nữ trang 75% | 72.232.508 | 75.232.508 |
Nữ trang 68% | 65.224.807 | 68.224.807 |
Nữ trang 61% | 58.217.106 | 61.217.106 |
Nữ trang 58,3% | 55.514.136 | 58.514.136 |
Nữ trang 41.7% | 38.895.874 | 41.895.874 |