
Cảnh báo nguy cơ cháy nổ mùa hanh khô
(GLO)- Gia Lai đang bước vào cao điểm mùa hanh khô, tiềm ẩn nguy cơ cao xảy ra cháy nổ, đặc biệt tại các cơ sở sản xuất kinh doanh, nơi tập kết hàng hóa.
(GLO)- Gia Lai đang bước vào cao điểm mùa hanh khô, tiềm ẩn nguy cơ cao xảy ra cháy nổ, đặc biệt tại các cơ sở sản xuất kinh doanh, nơi tập kết hàng hóa.
(GLO)- Gia Lai đang bước vào cao điểm mùa khô nên nhu cầu sử dụng điện tăng cao, nhất là những thiết bị điện làm mát. Nếu không chủ động trong công tác phòng cháy, chữa cháy (PCCC) thì dễ xảy ra cháy nổ gây hậu quả nghiêm trọng.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | -500 | |
Lâm Đồng | -700 | |
Gia Lai | -500 | |
Đắk Nông | -500 | |
Giá tiêu | 151,000 | -1,000 |
USD/VND | 25,740 | 20 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 16.272.62 | 16.436.99 | 16.963.74 |
CAD | 18.126.89 | 18.309.99 | 18.896.77 |
CHF | 30.335.46 | 30.641.88 | 31.623.87 |
CNY | 3.505.44 | 3.540.85 | 3.654.32 |
DKK | 0 | 3.844.9 | 3.992 |
EUR | 28.473.29 | 28.760.9 | 30.033.53 |
GBP | 33.819.14 | 34.160.75 | 35.255.5 |
HKD | 3.223.53 | 3.256.1 | 3.380.67 |
INR | 0 | 302.01 | 315.01 |
JPY | 172.74 | 174.48 | 183.71 |
KRW | 16.15 | 17.94 | 19.47 |
KWD | 0 | 83.982.56 | 87.598.68 |
MYR | 0 | 5.982.14 | 6.112.41 |
NOK | 0 | 2.464.63 | 2.569.18 |
RUB | 0 | 306.65 | 339.46 |
SAR | 0 | 6.876.51 | 7.172.6 |
SEK | 0 | 2.619.39 | 2.730.51 |
SGD | 19.515.29 | 19.712.42 | 20.384.88 |
THB | 691.58 | 768.42 | 801.02 |
USD | 25.730 | 25.760 | 26.120 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 116.800.000 | 119.300.000 |
SJC 5 chỉ | 116.800.000 | 119.320.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 116.800.000 | 119.330.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 111.500.000 | 114.500.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 111.500.000 | 114.600.000 |
Nữ trang 99,99% | 111.500.000 | 113.900.000 |
Nữ trang 99% | 108.272.277 | 112.772.277 |
Nữ trang 75% | 79.083.543 | 85.583.543 |
Nữ trang 68% | 71.109.745 | 77.609.745 |
Nữ trang 61% | 63.135.948 | 69.635.948 |
Nữ trang 58,3% | 60.060.341 | 66.560.341 |
Nữ trang 41.7% | 41.151.050 | 47.651.050 |