
CDC Mỹ: Biến chủng COVID-19 mới EG.5 dần chiếm lĩnh
Theo Trung tâm Kiểm soát và phòng ngừa dịch bệnh Mỹ (CDC), biến chủng EG.5, một dòng con mới của Omicron, hiện chiếm tỉ lệ lớn nhất trong số các ca mắc COVID-19 mới ở nước này
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | 700 | |
Lâm Đồng | 800 | |
Gia Lai | 600 | |
Đắk Nông | 700 | |
Giá tiêu | 159,000 | -1,000 |
USD/VND | 25,350 | -20 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 15.648.02 | 15.806.08 | 16.312.99 |
CAD | 17.386.19 | 17.561.81 | 18.125.03 |
CHF | 28.340.09 | 28.626.35 | 29.544.42 |
CNY | 3.436.56 | 3.471.27 | 3.582.6 |
DKK | 0 | 3.643.02 | 3.782.49 |
EUR | 26.979.95 | 27.252.47 | 28.459.01 |
GBP | 32.287.27 | 32.613.41 | 33.659.34 |
HKD | 3.193.02 | 3.225.27 | 3.348.74 |
INR | 0 | 297.32 | 310.13 |
JPY | 165.86 | 167.53 | 176.4 |
KRW | 15.02 | 16.69 | 18.11 |
KWD | 0 | 82.509.53 | 86.064.19 |
MYR | 0 | 5.701.72 | 5.826.02 |
NOK | 0 | 2.385.69 | 2.486.95 |
RUB | 0 | 284.66 | 315.11 |
SAR | 0 | 6.775.34 | 7.067.23 |
SEK | 0 | 2.506.6 | 2.613 |
SGD | 18.576.11 | 18.763.75 | 19.404.3 |
THB | 664.95 | 738.84 | 770.2 |
USD | 25.350 | 25.380 | 25.740 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 99.500.000 | 101.800.000 |
SJC 5 chỉ | 99.500.000 | 101.820.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 99.500.000 | 101.830.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 99.000.000 | 101.200.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 99.000.000 | 101.300.000 |
Nữ trang 99,99% | 99.000.000 | 100.900.000 |
Nữ trang 99% | 96.900.990 | 99.900.990 |
Nữ trang 75% | 72.832.568 | 75.832.568 |
Nữ trang 68% | 65.768.861 | 68.768.861 |
Nữ trang 61% | 58.705.155 | 61.705.155 |
Nữ trang 58,3% | 55.980.583 | 58.980.583 |
Nữ trang 41.7% | 39.229.507 | 42.229.507 |