
Mỹ xác định Hong Kong không còn tự chủ về chính trị với Trung Quốc
Giới quan sát cho rằng động thái này có thể gây hậu quả sâu rộng đến quy chế thương mại đặc biệt mà Mỹ dành cho Hong Kong.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | 1,600 | |
Lâm Đồng | 1,400 | |
Gia Lai | 1,800 | |
Đắk Nông | 1,600 | |
Giá tiêu | 144,000 | 1,000 |
USD/VND | 25,851 | -3 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 16.459.73 | 16.625.99 | 17.158.7 |
CAD | 18.556.05 | 18.743.49 | 19.344.05 |
CHF | 30.889.87 | 31.201.88 | 32.201.62 |
CNY | 3.532.92 | 3.568.61 | 3.682.95 |
DKK | 0 | 3.911.83 | 4.061.48 |
EUR | 28.963.74 | 29.256.3 | 30.550.67 |
GBP | 34.337.83 | 34.684.67 | 35.796 |
HKD | 3.224.75 | 3.257.33 | 3.381.93 |
INR | 0 | 301.82 | 314.82 |
JPY | 174.51 | 176.28 | 185.6 |
KRW | 16.6 | 18.45 | 20.01 |
KWD | 0 | 84.499.18 | 88.137.01 |
MYR | 0 | 6.094.72 | 6.227.4 |
NOK | 0 | 2.528.15 | 2.635.39 |
RUB | 0 | 312.71 | 346.16 |
SAR | 0 | 6.903.23 | 7.200.42 |
SEK | 0 | 2.656.19 | 2.768.86 |
SGD | 19.715.5 | 19.914.65 | 20.593.89 |
THB | 704.47 | 782.75 | 815.95 |
USD | 25.830 | 25.860 | 26.220 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 116.000.000 | 118.000.000 |
SJC 5 chỉ | 116.000.000 | 118.020.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 116.000.000 | 118.030.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 112.000.000 | 114.300.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 112.000.000 | 114.400.000 |
Nữ trang 99,99% | 112.000.000 | 113.700.000 |
Nữ trang 99% | 108.074.257 | 112.574.257 |
Nữ trang 75% | 78.533.528 | 85.433.528 |
Nữ trang 68% | 70.573.732 | 77.473.732 |
Nữ trang 61% | 62.613.936 | 69.513.936 |
Nữ trang 58,3% | 59.543.729 | 66.443.729 |
Nữ trang 41.7% | 40.667.641 | 47.567.641 |