
Giá gạo xuất khẩu của Việt Nam sau Tết về mức thấp nhất trong 29 tháng
Giá gạo 5% tấm của Việt Nam được chào bán ở mức 404 USD/tấn, mức thấp nhất trong 29 tháng (kể từ đầu tháng 9/2022), so với 417 USD/tấn hai tuần trước.
Giá gạo 5% tấm của Việt Nam được chào bán ở mức 404 USD/tấn, mức thấp nhất trong 29 tháng (kể từ đầu tháng 9/2022), so với 417 USD/tấn hai tuần trước.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | 1,200 | |
Lâm Đồng | 1,000 | |
Gia Lai | 1,200 | |
Đắk Nông | 1,200 | |
Giá tiêu | 159,200 | -1,800 |
USD/VND | 25,300 | 0 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 15.720.49 | 15.879.28 | 16.388.58 |
CAD | 17.316.66 | 17.491.58 | 18.052.59 |
CHF | 28.344.07 | 28.630.37 | 29.548.64 |
CNY | 3.424.75 | 3.459.35 | 3.570.3 |
DKK | 0 | 3.640.28 | 3.779.65 |
EUR | 26.950.12 | 27.222.35 | 28.427.62 |
GBP | 32.070.1 | 32.394.04 | 33.433.02 |
HKD | 3.192.33 | 3.224.57 | 3.348.03 |
INR | 0 | 290.6 | 303.12 |
JPY | 167.32 | 169.01 | 177.95 |
KRW | 15.18 | 16.86 | 18.3 |
KWD | 0 | 82.380.31 | 85.929.61 |
MYR | 0 | 5.712.11 | 5.836.65 |
NOK | 0 | 2.323.36 | 2.421.98 |
RUB | 0 | 274.74 | 304.14 |
SAR | 0 | 6.763.28 | 7.054.68 |
SEK | 0 | 2.475.03 | 2.580.09 |
SGD | 18.665.45 | 18.853.99 | 19.497.66 |
THB | 666.27 | 740.3 | 771.73 |
USD | 25.310 | 25.340 | 25.700 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 90.900.000 | 92.900.000 |
SJC 5 chỉ | 90.900.000 | 92.920.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 90.900.000 | 92.930.000 |
Nhẫn 99,99 1, 2, 5 chỉ | 90.900.000 | 92.800.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ | 90.900.000 | 92.900.000 |
Nữ trang 99,99% | 90.900.000 | 92.500.000 |
Nữ trang 99% | 88.584.158 | 91.584.158 |
Nữ trang 75% | 66.531.938 | 69.531.938 |
Nữ trang 68% | 60.056.290 | 63.056.290 |
Nữ trang 61% | 53.580.643 | 56.580.643 |
Nữ trang 58,3% | 51.082.893 | 54.082.893 |
Nữ trang 41.7% | 35.726.357 | 38.726.357 |