
Gia Lai thành lập Ban chỉ đạo phát triển nhà ở xã hội
(GLO)- Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai Rah Lan Chung vừa ký ban hành Quyết định số 334/QĐ-UBND thành lập Ban Chỉ đạo phát triển nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh.
(GLO)- Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai Rah Lan Chung vừa ký ban hành Quyết định số 334/QĐ-UBND thành lập Ban Chỉ đạo phát triển nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh.
(GLO)- Sở Xây dựng tỉnh Gia Lai vừa có văn bản đề nghị các sở, ban ngành, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc UBND tỉnh rà soát, báo cáo tổng hợp về nhu cầu nhà ở công vụ sau khi sắp xếp đơn vị hành chính.
UBND TP.HCM vừa kiến nghị Ban Thường vụ Đảng ủy UBND TP.HCM chấp thuận đề xuất của Sở Xây dựng, cho phép chủ đầu tư nhà ở thương mại được đóng tiền tương đương tổng giá trị quỹ đất 20% quỹ đất xây nhà ở xã hội hoặc bố trí nhà ở xã hội tại các vị trí khác.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | -5,000 | |
Lâm Đồng | -5,000 | |
Gia Lai | -5,000 | |
Đắk Nông | -5,000 | |
Giá tiêu | 125,000 | 0 |
USD/VND | 25,892 | 0 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 16.306.77 | 16.471.48 | 16.999.07 |
CAD | 18.522.9 | 18.710 | 19.309.29 |
CHF | 31.217.07 | 31.532.39 | 32.542.39 |
CNY | 3.552.99 | 3.588.88 | 3.703.83 |
DKK | 0 | 3.952.82 | 4.103.99 |
EUR | 29.267.9 | 29.563.53 | 30.811.07 |
GBP | 34.173.97 | 34.519.17 | 35.624.84 |
HKD | 3.244.58 | 3.277.36 | 3.402.69 |
INR | 0 | 300.22 | 313.14 |
JPY | 171.13 | 172.85 | 182 |
KRW | 16.3 | 18.11 | 19.65 |
KWD | 0 | 85.051.25 | 88.711.97 |
MYR | 0 | 6.044.45 | 6.175.98 |
NOK | 0 | 2.518.36 | 2.625.16 |
RUB | 0 | 318.35 | 352.4 |
SAR | 0 | 6.946.1 | 7.245.07 |
SEK | 0 | 2.637.98 | 2.749.84 |
SGD | 19.729.25 | 19.928.53 | 20.608.04 |
THB | 700.06 | 777.84 | 810.82 |
USD | 25.969 | 25.999 | 26.279 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 117.700.000 | 119.700.000 |
SJC 5 chỉ | 117.700.000 | 119.720.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 117.700.000 | 119.730.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 113.700.000 | 116.200.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 113.700.000 | 116.300.000 |
Nữ trang 99,99% | 113.700.000 | 115.600.000 |
Nữ trang 99% | 109.955.445 | 114.455.445 |
Nữ trang 75% | 79.958.670 | 86.858.670 |
Nữ trang 68% | 71.865.861 | 78.765.861 |
Nữ trang 61% | 63.773.052 | 70.673.052 |
Nữ trang 58,3% | 60.651.540 | 67.551.540 |
Nữ trang 41.7% | 41.460.021 | 48.360.021 |