
Gia Lai 24h: Trao tặng hàng trăm suất quà tại lễ phát động Tháng Công nhân
(GLO)- Sáng 27-4, tại Khu Công nghiệp Trà Đa mở rộng (TP. Pleiku), Liên đoàn Lao động tỉnh Gia Lai tổ chức lễ phát động Tháng Công nhân năm 2025.
(GLO)- Sáng 27-4, tại Khu Công nghiệp Trà Đa mở rộng (TP. Pleiku), Liên đoàn Lao động tỉnh Gia Lai tổ chức lễ phát động Tháng Công nhân năm 2025.
(GLO)- Sáng 27-4, tại Khu Công nghiệp Trà Đa mở rộng (TP. Pleiku), Liên đoàn Lao động tỉnh Gia Lai tổ chức lễ phát động Tháng Công nhân năm 2025.
(GLO)- Sáng 24-4, tại TP. Pleiku, Liên đoàn Lao động tỉnh Gia Lai tổ chức lớp tập huấn chuyên đề công tác Công đoàn dành cho cán bộ Công đoàn chuyên trách toàn tỉnh năm 2025.
(GLO)- Chiều 10-4, Liên đoàn Lao động tỉnh Gia Lai phối hợp với Bệnh viện Chợ Rẫy (TP. Hồ Chí Minh) tổ chức lễ bàn giao “Nhà nhân ái” cho 1 hộ nghèo tại buôn Ma H’rai (xã Ia Hiao, huyện Phú Thiện).
(GLO)- Sáng 27-3, tại TP. Pleiku, Liên đoàn Lao động tỉnh Gia Lai khai mạc chương trình tập huấn xây dựng cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa năm 2025.
(GLO)- Sáng 13-3, tại TP. Pleiku, Liên đoàn Lao động tỉnh Gia Lai tổ chức hội nghị lấy ý kiến góp ý của cán bộ, đoàn viên, công nhân lao động đối với dự thảo lần thứ nhất văn kiện Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh lần thứ XVII, nhiệm kỳ 2025-2030.
(GLO)- Chiều 11-3, Liên đoàn Lao động tỉnh Gia Lai tổ chức phát động toàn thể cán bộ, công chức, nhân viên cơ quan và các tổ chức, đơn vị trực thuộc ủng hộ chương trình xóa nhà tạm, nhà dột nát.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | 0 | |
Lâm Đồng | 0 | |
Gia Lai | 0 | |
Đắk Nông | 0 | |
Giá tiêu | 156,000 | 0 |
USD/VND | 25,810 | 0 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 16.282.42 | 16.446.89 | 16.973.9 |
CAD | 18.318.58 | 18.503.62 | 19.096.54 |
CHF | 30.834.87 | 31.146.34 | 32.144.37 |
CNY | 3.474.01 | 3.509.1 | 3.621.54 |
DKK | 0 | 3.897.95 | 4.047.07 |
EUR | 28.881.21 | 29.172.94 | 30.463.7 |
GBP | 34.006.36 | 34.349.86 | 35.450.55 |
HKD | 3.257.03 | 3.289.93 | 3.415.79 |
INR | 0 | 303.59 | 316.66 |
JPY | 176.41 | 178.19 | 187.62 |
KRW | 15.62 | 17.36 | 18.83 |
KWD | 0 | 84.314.24 | 87.944.33 |
MYR | 0 | 5.935.11 | 6.064.34 |
NOK | 0 | 2.461.78 | 2.566.21 |
RUB | 0 | 299.39 | 331.41 |
SAR | 0 | 6.891.33 | 7.188.03 |
SEK | 0 | 2.653.52 | 2.766.08 |
SGD | 19.333.4 | 19.528.69 | 20.194.81 |
THB | 687.77 | 764.19 | 796.61 |
USD | 25.790 | 25.820 | 26.180 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 118.800.000 | 120.800.000 |
SJC 5 chỉ | 118.800.000 | 120.820.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 118.800.000 | 120.830.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 114.000.000 | 116.500.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 114.000.000 | 116.600.000 |
Nữ trang 99,99% | 114.000.000 | 115.900.000 |
Nữ trang 99% | 110.752.475 | 114.752.475 |
Nữ trang 75% | 81.083.693 | 87.083.693 |
Nữ trang 68% | 72.969.881 | 78.969.881 |
Nữ trang 61% | 64.856.070 | 70.856.070 |
Nữ trang 58,3% | 61.726.457 | 67.726.457 |
Nữ trang 41.7% | 42.485.133 | 48.485.133 |