
Việt Nam nhập khẩu táo Mỹ gấp nhiều lần các nước ASEAN
Niên vụ táo vừa qua, táo Mỹ (chủ yếu từ bang Washington) xuất khẩu sang Việt Nam đạt hơn 1,8 triệu thùng, tăng gần 50% so với niên vụ trước.
Niên vụ táo vừa qua, táo Mỹ (chủ yếu từ bang Washington) xuất khẩu sang Việt Nam đạt hơn 1,8 triệu thùng, tăng gần 50% so với niên vụ trước.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | 300 | |
Lâm Đồng | 300 | |
Gia Lai | 300 | |
Đắk Nông | 400 | |
Giá tiêu | 141,000 | 0 |
USD/VND | 25,980 | 5 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 16.756.16 | 16.925.42 | 17.467.59 |
CAD | 18.795.81 | 18.985.66 | 19.593.83 |
CHF | 32.180.05 | 32.505.11 | 33.546.34 |
CNY | 3.560.69 | 3.596.65 | 3.711.87 |
DKK | 0 | 4.055.96 | 4.211.08 |
EUR | 30.036.65 | 30.340.05 | 31.651.28 |
GBP | 34.876.59 | 35.228.87 | 36.357.36 |
HKD | 3.240.04 | 3.272.77 | 3.397.94 |
INR | 0 | 304.83 | 317.95 |
JPY | 175.14 | 176.91 | 186.27 |
KRW | 16.62 | 18.46 | 20.03 |
KWD | 0 | 85.283.19 | 88.954.1 |
MYR | 0 | 6.139.69 | 6.273.31 |
NOK | 0 | 2.548.89 | 2.656.99 |
RUB | 0 | 316.05 | 349.85 |
SAR | 0 | 6.938.27 | 7.236.92 |
SEK | 0 | 2.683.12 | 2.796.91 |
SGD | 20.014.77 | 20.216.94 | 20.906.33 |
THB | 714.13 | 793.48 | 827.13 |
USD | 25.960 | 25.990 | 26.350 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 118.900.000 | 120.900.000 |
SJC 5 chỉ | 118.900.000 | 120.920.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 118.900.000 | 120.930.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 114.300.000 | 116.800.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 114.300.000 | 116.900.000 |
Nữ trang 99,99% | 114.300.000 | 116.200.000 |
Nữ trang 99% | 110.549.504 | 115.049.504 |
Nữ trang 75% | 80.408.715 | 87.308.715 |
Nữ trang 68% | 72.273.902 | 79.173.902 |
Nữ trang 61% | 64.139.088 | 71.039.088 |
Nữ trang 58,3% | 61.001.375 | 67.901.375 |
Nữ trang 41.7% | 41.710.246 | 48.610.246 |