
Gia Lai hướng dẫn triển khai Nghị định số 178/2024/NĐ-CP của Chính phủ
(GLO)- Chiều 18-3, tại TP. Pleiku, Sở Nội vụ tỉnh Gia Lai tổ chức hội nghị triển khai Nghị định số 178/2024/NĐ-CP ngày 31-12-2024 của Chính phủ.
(GLO)- Chiều 18-3, tại TP. Pleiku, Sở Nội vụ tỉnh Gia Lai tổ chức hội nghị triển khai Nghị định số 178/2024/NĐ-CP ngày 31-12-2024 của Chính phủ.
(GLO)- Phó Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai Nguyễn Tuấn Anh vừa ký quyết định bãi bỏ quyết định của UBND tỉnh đã ban hành về quy chế quản lý kinh phí và quy định mức chi cho hoạt động khuyến công địa phương.
(GLO)- Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai Rah Lan Chung vừa ký Quyết định số 811/QĐ-UBND ban hành kế hoạch thanh tra của tỉnh năm 2025, gồm 118 cuộc thanh tra.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | -700 | |
Lâm Đồng | -800 | |
Gia Lai | -600 | |
Đắk Nông | -700 | |
Giá tiêu | 158,000 | -1,000 |
USD/VND | 25,410 | 60 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 15.637.07 | 15.795.02 | 16.301.5 |
CAD | 17.389.68 | 17.565.33 | 18.128.57 |
CHF | 28.341.8 | 28.628.08 | 29.546.06 |
CNY | 3.437.79 | 3.472.52 | 3.583.87 |
DKK | 0 | 3.651.36 | 3.791.13 |
EUR | 27.034.48 | 27.307.55 | 28.516.39 |
GBP | 32.315.95 | 32.642.38 | 33.689.08 |
HKD | 3.202.03 | 3.234.37 | 3.358.18 |
INR | 0 | 298.04 | 310.88 |
JPY | 165.34 | 167.01 | 175.85 |
KRW | 15.08 | 16.75 | 18.18 |
KWD | 0 | 82.714.27 | 86.277.33 |
MYR | 0 | 5.719.58 | 5.844.24 |
NOK | 0 | 2.400.27 | 2.502.14 |
RUB | 0 | 288.08 | 318.9 |
SAR | 0 | 6.795.65 | 7.088.39 |
SEK | 0 | 2.513.07 | 2.619.73 |
SGD | 18.610.68 | 18.798.67 | 19.440.31 |
THB | 663.12 | 736.8 | 768.07 |
USD | 25.430 | 25.460 | 25.820 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 99.400.000 | 102.100.000 |
SJC 5 chỉ | 99.400.000 | 102.120.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 99.400.000 | 102.130.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 99.200.000 | 101.500.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 99.200.000 | 101.600.000 |
Nữ trang 99,99% | 99.200.000 | 101.200.000 |
Nữ trang 99% | 97.198.019 | 100.198.019 |
Nữ trang 75% | 73.057.590 | 76.057.590 |
Nữ trang 68% | 65.972.882 | 68.972.882 |
Nữ trang 61% | 58.888.173 | 61.888.173 |
Nữ trang 58,3% | 56.155.500 | 59.155.500 |
Nữ trang 41.7% | 39.354.620 | 42.354.620 |