
Bộ đội đặc công - Kỳ 3: Nữ chiến sĩ đặc công
Trong Binh chủng Đặc công của Quân đội nhân dân Việt Nam, ngoài các chiến đấu viên là nam, còn rất nhiều nữ chiến sĩ đặc công đang phục vụ tại các lữ đoàn, đơn vị cơ sở.
Trong Binh chủng Đặc công của Quân đội nhân dân Việt Nam, ngoài các chiến đấu viên là nam, còn rất nhiều nữ chiến sĩ đặc công đang phục vụ tại các lữ đoàn, đơn vị cơ sở.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | -4,000 | |
Lâm Đồng | -3,700 | |
Gia Lai | -3,200 | |
Đắk Nông | -4,100 | |
Giá tiêu | 156,000 | -2,000 |
USD/VND | 25,710 | 40 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 16.103.27 | 16.265.93 | 16.787.2 |
CAD | 18.244.62 | 18.428.91 | 19.019.51 |
CHF | 30.872.61 | 31.184.45 | 32.183.82 |
CNY | 3.461.57 | 3.496.54 | 3.608.59 |
DKK | 0 | 3.876.98 | 4.025.31 |
EUR | 28.736.16 | 29.026.42 | 30.310.8 |
GBP | 33.541.1 | 33.879.9 | 34.965.65 |
HKD | 3.247.37 | 3.280.17 | 3.405.67 |
INR | 0 | 301.85 | 314.85 |
JPY | 175.83 | 177.61 | 187 |
KRW | 15.76 | 17.51 | 19 |
KWD | 0 | 84.146.97 | 87.770.16 |
MYR | 0 | 5.819.36 | 5.946.08 |
NOK | 0 | 2.424.99 | 2.527.87 |
RUB | 0 | 304.39 | 336.95 |
SAR | 0 | 6.874.13 | 7.170.11 |
SEK | 0 | 2.640.49 | 2.752.5 |
SGD | 19.253.46 | 19.447.94 | 20.111.38 |
THB | 684.13 | 760.15 | 792.4 |
USD | 25.730 | 25.760 | 26.120 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 112.000.000 | 114.000.000 |
SJC 5 chỉ | 112.000.000 | 114.020.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 112.000.000 | 114.030.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 109.500.000 | 113.500.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 109.500.000 | 113.600.000 |
Nữ trang 99,99% | 109.500.000 | 113.000.000 |
Nữ trang 99% | 106.381.188 | 111.881.188 |
Nữ trang 75% | 78.908.475 | 84.908.475 |
Nữ trang 68% | 70.997.684 | 76.997.684 |
Nữ trang 61% | 63.086.893 | 69.086.893 |
Nữ trang 58,3% | 60.035.588 | 66.035.588 |
Nữ trang 41.7% | 41.275.712 | 47.275.712 |