
Nguồn lực thị trường nội địa và niềm tin tiêu dùng
Câu chuyện người dân xếp hàng mua vàng ngày vía thần tài, hay những “xe rau Hải Dương“ được “giải cứu“… đang cho thấy một khía cạnh tích cực: Nguồn lực khổng lồ từ thị trường nội địa.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | 700 | |
Lâm Đồng | 800 | |
Gia Lai | 600 | |
Đắk Nông | 700 | |
Giá tiêu | 159,000 | -1,000 |
USD/VND | 25,350 | -20 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 15.648.02 | 15.806.08 | 16.312.99 |
CAD | 17.386.19 | 17.561.81 | 18.125.03 |
CHF | 28.340.09 | 28.626.35 | 29.544.42 |
CNY | 3.436.56 | 3.471.27 | 3.582.6 |
DKK | 0 | 3.643.02 | 3.782.49 |
EUR | 26.979.95 | 27.252.47 | 28.459.01 |
GBP | 32.287.27 | 32.613.41 | 33.659.34 |
HKD | 3.193.02 | 3.225.27 | 3.348.74 |
INR | 0 | 297.32 | 310.13 |
JPY | 165.86 | 167.53 | 176.4 |
KRW | 15.02 | 16.69 | 18.11 |
KWD | 0 | 82.509.53 | 86.064.19 |
MYR | 0 | 5.701.72 | 5.826.02 |
NOK | 0 | 2.385.69 | 2.486.95 |
RUB | 0 | 284.66 | 315.11 |
SAR | 0 | 6.775.34 | 7.067.23 |
SEK | 0 | 2.506.6 | 2.613 |
SGD | 18.576.11 | 18.763.75 | 19.404.3 |
THB | 664.95 | 738.84 | 770.2 |
USD | 25.350 | 25.380 | 25.740 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 99.500.000 | 101.800.000 |
SJC 5 chỉ | 99.500.000 | 101.820.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 99.500.000 | 101.830.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 99.000.000 | 101.200.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 99.000.000 | 101.300.000 |
Nữ trang 99,99% | 99.000.000 | 100.900.000 |
Nữ trang 99% | 96.900.990 | 99.900.990 |
Nữ trang 75% | 72.832.568 | 75.832.568 |
Nữ trang 68% | 65.768.861 | 68.768.861 |
Nữ trang 61% | 58.705.155 | 61.705.155 |
Nữ trang 58,3% | 55.980.583 | 58.980.583 |
Nữ trang 41.7% | 39.229.507 | 42.229.507 |