
Gặp những chủ nhân huy chương vàng cuộc thi công nghệ trẻ châu Á
(GLO)- Tại vòng chung kết cuộc thi Công nghệ trẻ châu Á-Youth Tech Asia Challenge (YTAC 2025), nhóm học sinh Trường THPT Chi Lăng (TP. Pleiku) đã xuất sắc đoạt huy chương vàng.
(GLO)- Tại vòng chung kết cuộc thi Công nghệ trẻ châu Á-Youth Tech Asia Challenge (YTAC 2025), nhóm học sinh Trường THPT Chi Lăng (TP. Pleiku) đã xuất sắc đoạt huy chương vàng.
Tại vòng chung kết cuộc thi Công nghệ trẻ Châu Á - Youth Tech Asia Challenge (YTAC 2025), đoàn học sinh Việt Nam xuất sắc đem về 2 huy chương vàng.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | -2,200 | |
Lâm Đồng | -2,000 | |
Gia Lai | -2,200 | |
Đắk Nông | -2,100 | |
Giá tiêu | 146,000 | -1,000 |
USD/VND | 25,820 | 110 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 16.332.98 | 16.497.96 | 17.026.59 |
CAD | 18.345.95 | 18.531.26 | 19.125.04 |
CHF | 30.594.29 | 30.903.32 | 31.893.53 |
CNY | 3.527.12 | 3.562.74 | 3.676.9 |
DKK | 0 | 3.863.01 | 4.010.79 |
EUR | 28.601.73 | 28.890.64 | 30.168.87 |
GBP | 34.156.77 | 34.501.79 | 35.607.3 |
HKD | 3.225.65 | 3.258.23 | 3.382.87 |
INR | 0 | 302.76 | 315.79 |
JPY | 173.13 | 174.88 | 184.13 |
KRW | 16.39 | 18.21 | 19.75 |
KWD | 0 | 84.269.21 | 87.897.25 |
MYR | 0 | 6.069.93 | 6.202.08 |
NOK | 0 | 2.507.08 | 2.613.42 |
RUB | 0 | 314.64 | 348.29 |
SAR | 0 | 6.897.18 | 7.194.13 |
SEK | 0 | 2.645.64 | 2.757.86 |
SGD | 19.648.4 | 19.846.87 | 20.523.82 |
THB | 701.14 | 779.04 | 812.09 |
USD | 25.810 | 25.840 | 26.200 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 115.500.000 | 118.000.000 |
SJC 5 chỉ | 115.500.000 | 118.020.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 115.500.000 | 118.030.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 110.300.000 | 113.300.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 110.300.000 | 113.400.000 |
Nữ trang 99,99% | 110.300.000 | 112.700.000 |
Nữ trang 99% | 107.084.158 | 111.584.158 |
Nữ trang 75% | 77.783.453 | 84.683.453 |
Nữ trang 68% | 69.893.664 | 76.793.664 |
Nữ trang 61% | 62.003.875 | 68.903.875 |
Nữ trang 58,3% | 58.960.671 | 65.860.671 |
Nữ trang 41.7% | 40.250.600 | 47.150.600 |