
Bóng chuyền nữ Việt Nam lại ra biển lớn
Bóng chuyền nữ VN có sự chuyển mình tích cực ở cấp độ CLB lẫn đội tuyển, giành quyền tham dự các giải quốc tế lớn trong hệ thống thi đấu của thế giới.
Bóng chuyền nữ VN có sự chuyển mình tích cực ở cấp độ CLB lẫn đội tuyển, giành quyền tham dự các giải quốc tế lớn trong hệ thống thi đấu của thế giới.
Tối 27.4 tại Philippines, Thanh Thúy cùng CLB VTV Bình Điền Long An để thua 1-3 trước CLB Zhetysu (Kazakhstan) ở chung kết giải bóng chuyền các CLB nữ châu Á 2025.
CLB VTV Bình Điền Long An (đương kim vô địch VN) chưa tạo ấn tượng mạnh với người hâm mộ dù đoạt vé vào vòng bán kết giải bóng chuyền các CLB nữ châu Á 2025 tại Philippines.
Ngày 22-4, VTV Bình Điền Long An đã vượt qua Saipa Tehran để giành vé vào tứ kết AVC Women's Champions League.
Cầu thủ Chen Peiyan và nhiều gương mặt Trung Quốc sẽ không tới Việt Nam dự giai đoạn 2 giải bóng chuyền vô địch quốc gia 2024 tới đây.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | -1,800 | |
Lâm Đồng | -2,000 | |
Gia Lai | -1,700 | |
Đắk Nông | -1,800 | |
Giá tiêu | 151,000 | -1,000 |
USD/VND | 25,750 | -10 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 16.123.28 | 16.286.14 | 16.808.05 |
CAD | 18.105.83 | 18.288.71 | 18.874.79 |
CHF | 30.002.47 | 30.305.53 | 31.276.69 |
CNY | 3.520.3 | 3.555.86 | 3.669.81 |
DKK | 0 | 3.794.29 | 3.939.46 |
EUR | 28.098.12 | 28.381.94 | 29.637.77 |
GBP | 33.357.03 | 33.693.97 | 34.773.72 |
HKD | 3.238.61 | 3.271.33 | 3.396.48 |
INR | 0 | 304.17 | 317.27 |
JPY | 169.46 | 171.17 | 180.22 |
KRW | 15.94 | 17.71 | 19.22 |
KWD | 0 | 84.020 | 87.637.63 |
MYR | 0 | 5.931.45 | 6.060.61 |
NOK | 0 | 2.440.14 | 2.543.65 |
RUB | 0 | 305.01 | 337.64 |
SAR | 0 | 6.864.61 | 7.160.18 |
SEK | 0 | 2.594.77 | 2.704.85 |
SGD | 19.391.01 | 19.586.88 | 20.255.04 |
THB | 685.48 | 761.65 | 793.96 |
USD | 25.750 | 25.780 | 26.140 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 118.500.000 | 120.500.000 |
SJC 5 chỉ | 118.500.000 | 120.520.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 118.500.000 | 120.530.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 113.000.000 | 115.500.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 113.000.000 | 115.600.000 |
Nữ trang 99,99% | 113.000.000 | 114.900.000 |
Nữ trang 99% | 109.262.376 | 113.762.376 |
Nữ trang 75% | 79.833.618 | 86.333.618 |
Nữ trang 68% | 71.789.813 | 78.289.813 |
Nữ trang 61% | 63.746.009 | 70.246.009 |
Nữ trang 58,3% | 60.643.399 | 67.143.399 |
Nữ trang 41.7% | 41.568.091 | 48.068.091 |