
Cơ hội lớn cho hàng Việt dịp Black Friday
Nhiều doanh nghiệp Việt Nam tận dụng ngày Black Friday nói riêng cũng như dịp mua sắm cuối năm để thu hút khách hàng, giành thị phần tại thị trường nội địa.
Nhiều doanh nghiệp Việt Nam tận dụng ngày Black Friday nói riêng cũng như dịp mua sắm cuối năm để thu hút khách hàng, giành thị phần tại thị trường nội địa.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | -2,300 | |
Lâm Đồng | -2,800 | |
Gia Lai | -2,300 | |
Đắk Nông | -2,300 | |
Giá tiêu | 139,000 | -1,000 |
USD/VND | 25,880 | 0 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 16.758.42 | 16.927.7 | 17.470.01 |
CAD | 18.586.95 | 18.774.69 | 19.376.17 |
CHF | 31.949.01 | 32.271.73 | 33.305.61 |
CNY | 3.549.69 | 3.585.55 | 3.700.42 |
DKK | 0 | 4.017.54 | 4.171.21 |
EUR | 29.751.48 | 30.052 | 31.350.89 |
GBP | 34.476 | 34.824.24 | 35.939.89 |
HKD | 3.232.19 | 3.264.84 | 3.389.72 |
INR | 0 | 302.61 | 315.64 |
JPY | 171.69 | 173.43 | 182.6 |
KRW | 16.42 | 18.24 | 19.79 |
KWD | 0 | 84.976.1 | 88.634.11 |
MYR | 0 | 6.066.62 | 6.198.67 |
NOK | 0 | 2.534.12 | 2.641.6 |
RUB | 0 | 319.58 | 353.77 |
SAR | 0 | 6.921.8 | 7.219.76 |
SEK | 0 | 2.687.18 | 2.801.15 |
SGD | 19.859.65 | 20.060.26 | 20.744.38 |
THB | 708.54 | 787.27 | 820.66 |
USD | 25.900 | 25.930 | 26.290 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 119.500.000 | 121.500.000 |
SJC 5 chỉ | 119.500.000 | 121.520.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 119.500.000 | 121.530.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 115.000.000 | 117.500.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 115.000.000 | 117.600.000 |
Nữ trang 99,99% | 115.000.000 | 116.900.000 |
Nữ trang 99% | 111.242.574 | 115.742.574 |
Nữ trang 75% | 80.933.768 | 87.833.768 |
Nữ trang 68% | 72.749.949 | 79.649.949 |
Nữ trang 61% | 64.566.131 | 71.466.131 |
Nữ trang 58,3% | 61.409.515 | 68.309.515 |
Nữ trang 41.7% | 42.002.175 | 48.902.175 |