
Cà phê trên... cát
Nơi vùng đông trập trùng gió cát hiển nhiên không thể canh tác cây cà phê được. Lê Văn Lương (xã Duy Nghĩa, Duy Xuyên) cũng không trồng cà phê, nhưng đã tròn chục năm đi xây giấc mơ về cà phê rang xay nguyên chất.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | 400 | |
Lâm Đồng | 400 | |
Gia Lai | 400 | |
Đắk Nông | 400 | |
Giá tiêu | 128,000 | 0 |
USD/VND | 25,880 | -10 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 16.654.06 | 16.822.28 | 17.361.23 |
CAD | 18.647.61 | 18.835.97 | 19.439.44 |
CHF | 31.749.13 | 32.069.83 | 33.097.28 |
CNY | 3.546.33 | 3.582.15 | 3.696.91 |
DKK | 0 | 4.017.73 | 4.171.41 |
EUR | 29.764.27 | 30.064.91 | 31.364.4 |
GBP | 34.940.22 | 35.293.15 | 36.423.87 |
HKD | 3.229.96 | 3.262.59 | 3.387.38 |
INR | 0 | 303.42 | 316.48 |
JPY | 174.42 | 176.19 | 185.5 |
KRW | 16.65 | 18.5 | 20.07 |
KWD | 0 | 84.883.18 | 88.537.29 |
MYR | 0 | 6.107.88 | 6.240.83 |
NOK | 0 | 2.536.38 | 2.643.95 |
RUB | 0 | 316.31 | 350.14 |
SAR | 0 | 6.916.68 | 7.214.43 |
SEK | 0 | 2.686.7 | 2.800.65 |
SGD | 19.942.58 | 20.144.02 | 20.831.02 |
THB | 707.78 | 786.43 | 819.78 |
USD | 25.880 | 25.910 | 26.270 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 117.200.000 | 119.200.000 |
SJC 5 chỉ | 117.200.000 | 119.220.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 117.200.000 | 119.230.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 113.200.000 | 115.700.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 113.200.000 | 115.800.000 |
Nữ trang 99,99% | 113.200.000 | 115.100.000 |
Nữ trang 99% | 109.460.396 | 113.960.396 |
Nữ trang 75% | 79.583.633 | 86.483.633 |
Nữ trang 68% | 71.525.827 | 78.425.827 |
Nữ trang 61% | 63.468.021 | 70.368.021 |
Nữ trang 58,3% | 60.360.011 | 67.260.011 |
Nữ trang 41.7% | 41.251.500 | 48.151.500 |