
Từ 7-2025, các khoản thu nhập nào người lao động phải đóng BHXH?
Tiền lương làm căn cứ đóng BHXH bắt buộc thấp nhất bằng mức tham chiếu và cao nhất bằng 20 lần mức tham chiếu tại thời điểm đóng.
Tiền lương làm căn cứ đóng BHXH bắt buộc thấp nhất bằng mức tham chiếu và cao nhất bằng 20 lần mức tham chiếu tại thời điểm đóng.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | -2,200 | |
Lâm Đồng | -2,000 | |
Gia Lai | -2,200 | |
Đắk Nông | -2,100 | |
Giá tiêu | 146,000 | -1,000 |
USD/VND | 25,820 | 110 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 16.332.98 | 16.497.96 | 17.026.59 |
CAD | 18.345.95 | 18.531.26 | 19.125.04 |
CHF | 30.594.29 | 30.903.32 | 31.893.53 |
CNY | 3.527.12 | 3.562.74 | 3.676.9 |
DKK | 0 | 3.863.01 | 4.010.79 |
EUR | 28.601.73 | 28.890.64 | 30.168.87 |
GBP | 34.156.77 | 34.501.79 | 35.607.3 |
HKD | 3.225.65 | 3.258.23 | 3.382.87 |
INR | 0 | 302.76 | 315.79 |
JPY | 173.13 | 174.88 | 184.13 |
KRW | 16.39 | 18.21 | 19.75 |
KWD | 0 | 84.269.21 | 87.897.25 |
MYR | 0 | 6.069.93 | 6.202.08 |
NOK | 0 | 2.507.08 | 2.613.42 |
RUB | 0 | 314.64 | 348.29 |
SAR | 0 | 6.897.18 | 7.194.13 |
SEK | 0 | 2.645.64 | 2.757.86 |
SGD | 19.648.4 | 19.846.87 | 20.523.82 |
THB | 701.14 | 779.04 | 812.09 |
USD | 25.810 | 25.840 | 26.200 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 115.500.000 | 118.000.000 |
SJC 5 chỉ | 115.500.000 | 118.020.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 115.500.000 | 118.030.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 110.300.000 | 113.300.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 110.300.000 | 113.400.000 |
Nữ trang 99,99% | 110.300.000 | 112.700.000 |
Nữ trang 99% | 107.084.158 | 111.584.158 |
Nữ trang 75% | 77.783.453 | 84.683.453 |
Nữ trang 68% | 69.893.664 | 76.793.664 |
Nữ trang 61% | 62.003.875 | 68.903.875 |
Nữ trang 58,3% | 58.960.671 | 65.860.671 |
Nữ trang 41.7% | 40.250.600 | 47.150.600 |