
Sầu riêng mang kỳ vọng đột phá về xuất khẩu trái cây Việt Nam
Việc trái sầu riêng Việt Nam chính thức được xuất khẩu chính ngạch sang thị trường Trung Quốc đã mở ra một triển vọng mới cho ngành rau, quả, trái cây của Việt Nam.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | -700 | |
Lâm Đồng | -500 | |
Gia Lai | -700 | |
Đắk Nông | -700 | |
Giá tiêu | 161,000 | 0 |
USD/VND | 25,300 | 10 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 15.694.44 | 15.852.97 | 16.361.44 |
CAD | 17.392.21 | 17.567.89 | 18.131.36 |
CHF | 28.316.82 | 28.602.85 | 29.520.25 |
CNY | 3.438.85 | 3.473.58 | 3.584.99 |
DKK | 0 | 3.645.47 | 3.785.05 |
EUR | 26.989.27 | 27.261.89 | 28.468.93 |
GBP | 32.122.15 | 32.446.62 | 33.487.31 |
HKD | 3.189.68 | 3.221.9 | 3.345.25 |
INR | 0 | 291.87 | 304.44 |
JPY | 166.91 | 168.6 | 177.52 |
KRW | 15.28 | 16.98 | 18.42 |
KWD | 0 | 82.374.75 | 85.923.87 |
MYR | 0 | 5.721.52 | 5.846.27 |
NOK | 0 | 2.306.99 | 2.404.92 |
RUB | 0 | 272.31 | 301.44 |
SAR | 0 | 6.761.17 | 7.052.48 |
SEK | 0 | 2.476.46 | 2.581.58 |
SGD | 18.696.05 | 18.884.89 | 19.529.64 |
THB | 669.18 | 743.53 | 775.1 |
USD | 25.300 | 25.330 | 25.690 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 90.900.000 | 92.900.000 |
SJC 5 chỉ | 90.900.000 | 92.920.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 90.900.000 | 92.930.000 |
Nhẫn 99,99 1, 2, 5 chỉ | 90.900.000 | 92.800.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ | 90.900.000 | 92.900.000 |
Nữ trang 99,99% | 90.900.000 | 92.500.000 |
Nữ trang 99% | 88.584.158 | 91.584.158 |
Nữ trang 75% | 66.531.938 | 69.531.938 |
Nữ trang 68% | 60.056.290 | 63.056.290 |
Nữ trang 61% | 53.580.643 | 56.580.643 |
Nữ trang 58,3% | 51.082.893 | 54.082.893 |
Nữ trang 41.7% | 35.726.357 | 38.726.357 |