
Nhóm đối tượng được tăng lương hưu lần 3 từ 1-7-2025
Sau khi được điều chỉnh tăng lương hưu 2 lần từ 1-7-2024, nhiều người sẽ tiếp tục được điều chỉnh tăng lương hưu lần thứ 3 từ ngày 1-7-2025.
Sau khi được điều chỉnh tăng lương hưu 2 lần từ 1-7-2024, nhiều người sẽ tiếp tục được điều chỉnh tăng lương hưu lần thứ 3 từ ngày 1-7-2025.
Nhiều thay đổi liên quan đến người nghỉ hưu từ năm 2025 theo quy định tại Luật Bảo hiểm xã hội (BHXH) 2024. Cụ thể đó là những thay đổi nào?
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | 400 | |
Lâm Đồng | 400 | |
Gia Lai | 300 | |
Đắk Nông | 400 | |
Giá tiêu | 156,000 | 0 |
USD/VND | 25,790 | 20 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 16.220.6 | 16.384.44 | 16.948.52 |
CAD | 18.280.25 | 18.464.9 | 19.100.61 |
CHF | 30.657.51 | 30.967.18 | 32.033.31 |
CNY | 3.480.97 | 3.516.13 | 3.637.19 |
DKK | 0 | 3.886.8 | 4.044.81 |
EUR | 28.797.25 | 29.088.13 | 30.445.31 |
GBP | 33.891.18 | 34.233.51 | 35.412.1 |
HKD | 3.252.93 | 3.285.79 | 3.419.37 |
INR | 0 | 302.84 | 316.61 |
JPY | 175.59 | 177.36 | 187.18 |
KRW | 15.65 | 17.39 | 18.91 |
KWD | 0 | 84.299.37 | 88.131.96 |
MYR | 0 | 5.940.59 | 6.083.96 |
NOK | 0 | 2.453.56 | 2.563.54 |
RUB | 0 | 302.5 | 335.63 |
SAR | 0 | 6.883.37 | 7.196.32 |
SEK | 0 | 2.639.45 | 2.757.77 |
SGD | 19.316.98 | 19.512.1 | 20.224.28 |
THB | 685.34 | 761.48 | 795.62 |
USD | 25.790 | 25.820 | 26.180 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 119.300.000 | 121.300.000 |
SJC 5 chỉ | 119.300.000 | 121.320.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 119.300.000 | 121.330.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 114.000.000 | 116.500.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 114.000.000 | 116.600.000 |
Nữ trang 99,99% | 114.000.000 | 115.900.000 |
Nữ trang 99% | 110.752.475 | 114.752.475 |
Nữ trang 75% | 81.083.693 | 87.083.693 |
Nữ trang 68% | 72.969.881 | 78.969.881 |
Nữ trang 61% | 64.856.070 | 70.856.070 |
Nữ trang 58,3% | 61.726.457 | 67.726.457 |
Nữ trang 41.7% | 42.485.133 | 48.485.133 |