
Giá xăng dầu hôm nay 22.8.2024: Chiều nay được điều chỉnh thế nào?
Giá dầu thế giới giảm liên tục từ đầu tuần đến nay, dự báo xăng dầu trong nước tại kỳ điều chỉnh giá chiều nay quay đầu giảm đồng loạt.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | 400 | |
Lâm Đồng | 400 | |
Gia Lai | 400 | |
Đắk Nông | 400 | |
Giá tiêu | 128,000 | 0 |
USD/VND | 25,880 | -10 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 16.654.06 | 16.822.28 | 17.361.23 |
CAD | 18.647.61 | 18.835.97 | 19.439.44 |
CHF | 31.749.13 | 32.069.83 | 33.097.28 |
CNY | 3.546.33 | 3.582.15 | 3.696.91 |
DKK | 0 | 4.017.73 | 4.171.41 |
EUR | 29.764.27 | 30.064.91 | 31.364.4 |
GBP | 34.940.22 | 35.293.15 | 36.423.87 |
HKD | 3.229.96 | 3.262.59 | 3.387.38 |
INR | 0 | 303.42 | 316.48 |
JPY | 174.42 | 176.19 | 185.5 |
KRW | 16.65 | 18.5 | 20.07 |
KWD | 0 | 84.883.18 | 88.537.29 |
MYR | 0 | 6.107.88 | 6.240.83 |
NOK | 0 | 2.536.38 | 2.643.95 |
RUB | 0 | 316.31 | 350.14 |
SAR | 0 | 6.916.68 | 7.214.43 |
SEK | 0 | 2.686.7 | 2.800.65 |
SGD | 19.942.58 | 20.144.02 | 20.831.02 |
THB | 707.78 | 786.43 | 819.78 |
USD | 25.880 | 25.910 | 26.270 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 117.200.000 | 119.200.000 |
SJC 5 chỉ | 117.200.000 | 119.220.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 117.200.000 | 119.230.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 113.200.000 | 115.700.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 113.200.000 | 115.800.000 |
Nữ trang 99,99% | 113.200.000 | 115.100.000 |
Nữ trang 99% | 109.460.396 | 113.960.396 |
Nữ trang 75% | 79.583.633 | 86.483.633 |
Nữ trang 68% | 71.525.827 | 78.425.827 |
Nữ trang 61% | 63.468.021 | 70.368.021 |
Nữ trang 58,3% | 60.360.011 | 67.260.011 |
Nữ trang 41.7% | 41.251.500 | 48.151.500 |