
Cơn sốt giá cà phê tiếp tục tăng nhiệt
Ngày thứ 2 liên tiếp giá cà phê trên sàn London tăng mạnh ở tất cả các kỳ hạn. Cơn sốt giá cũng lan đến thị trường New York. Tại Tây nguyên, từ ngày hôm qua giá tăng từng giờ và hiện vượt mốc 91.000 đồng/kg.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | -4,000 | |
Lâm Đồng | -4,000 | |
Gia Lai | -3,700 | |
Đắk Nông | -4,000 | |
Giá tiêu | 127,000 | 2,000 |
USD/VND | 25,900 | -57 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 16.593.05 | 16.760.66 | 17.297.62 |
CAD | 18.559.83 | 18.747.31 | 19.347.91 |
CHF | 31.678.56 | 31.998.55 | 33.023.68 |
CNY | 3.552.76 | 3.588.65 | 3.703.62 |
DKK | 0 | 4.015.34 | 4.168.92 |
EUR | 29.733.67 | 30.034.01 | 31.301.58 |
GBP | 34.837.27 | 35.189.16 | 36.316.51 |
HKD | 3.232.52 | 3.265.17 | 3.390.07 |
INR | 0 | 301.99 | 314.99 |
JPY | 174.14 | 175.89 | 185.2 |
KRW | 16.65 | 18.5 | 20.08 |
KWD | 0 | 85.059.63 | 88.721.23 |
MYR | 0 | 6.115.46 | 6.248.57 |
NOK | 0 | 2.530.04 | 2.637.34 |
RUB | 0 | 317.56 | 351.53 |
SAR | 0 | 6.921.98 | 7.219.96 |
SEK | 0 | 2.704.54 | 2.819.24 |
SGD | 19.929.71 | 20.131.02 | 20.817.56 |
THB | 709.2 | 788 | 821.42 |
USD | 25.900 | 25.930 | 26.290 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 118.000.000 | 120.000.000 |
SJC 5 chỉ | 118.000.000 | 120.020.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 118.000.000 | 120.030.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 113.800.000 | 116.300.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 113.800.000 | 116.400.000 |
Nữ trang 99,99% | 113.800.000 | 115.700.000 |
Nữ trang 99% | 110.054.455 | 114.554.455 |
Nữ trang 75% | 80.033.678 | 86.933.678 |
Nữ trang 68% | 71.933.868 | 78.833.868 |
Nữ trang 61% | 63.834.058 | 70.734.058 |
Nữ trang 58,3% | 60.709.845 | 67.609.845 |
Nữ trang 41.7% | 41.501.725 | 48.401.725 |