
Anh công nhận Việt Nam là nền kinh tế thị trường
Vương quốc Anh sẽ công nhận Việt Nam là nền kinh tế thị trường trong các vụ việc điều tra phòng vệ thương mại, thông tin này được Văn phòng Bộ Công thương chia sẻ chiều 21-7.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | -300 | |
Lâm Đồng | -300 | |
Gia Lai | -300 | |
Đắk Nông | -300 | |
Giá tiêu | 155,000 | 0 |
USD/VND | 25,750 | 0 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 16.349.65 | 16.514.8 | 17.044.02 |
CAD | 18.315.97 | 18.500.98 | 19.093.85 |
CHF | 30.765.57 | 31.076.34 | 32.072.19 |
CNY | 3.499.4 | 3.534.75 | 3.648.02 |
DKK | 0 | 3.872.74 | 4.020.9 |
EUR | 28.678.32 | 28.968 | 30.249.74 |
GBP | 33.792.49 | 34.133.83 | 35.227.65 |
HKD | 3.249.08 | 3.281.9 | 3.407.46 |
INR | 0 | 305.21 | 318.35 |
JPY | 174.56 | 176.33 | 185.66 |
KRW | 16.12 | 17.91 | 19.43 |
KWD | 0 | 84.216.88 | 87.842.93 |
MYR | 0 | 6.024.17 | 6.155.34 |
NOK | 0 | 2.465.09 | 2.569.66 |
RUB | 0 | 306.55 | 339.34 |
SAR | 0 | 6.884.1 | 7.180.51 |
SEK | 0 | 2.641.65 | 2.753.71 |
SGD | 19.540.9 | 19.738.28 | 20.411.59 |
THB | 700.86 | 778.73 | 811.77 |
USD | 25.760 | 25.790 | 26.150 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 118.500.000 | 120.500.000 |
SJC 5 chỉ | 118.500.000 | 120.520.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 118.500.000 | 120.530.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 114.000.000 | 116.500.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 114.000.000 | 116.600.000 |
Nữ trang 99,99% | 114.000.000 | 115.900.000 |
Nữ trang 99% | 110.252.475 | 114.752.475 |
Nữ trang 75% | 80.583.693 | 87.083.693 |
Nữ trang 68% | 72.469.881 | 78.969.881 |
Nữ trang 61% | 64.356.070 | 70.856.070 |
Nữ trang 58,3% | 61.226.457 | 67.726.457 |
Nữ trang 41.7% | 41.985.133 | 48.485.133 |