![](https://cdn.baogialai.com.vn/images/fec2b0cccab658d2942e353b153c9a3cfbe7778425f9454c17cad21fef48d399d5e2f4ead4c12acb9810f6f51d8bd9746ecf53b4ec0798c834dc1934137a369d1a1043e868b142c9b0330c7c1872224c9026373d72ca494768d5852be71de6db/truy-thu-48-96-ti-dong-tien-dong-bao-hiem-dd.jpg.webp)
Truy thu 48,96 tỉ đồng tiền đóng bảo hiểm của gần 9.000 lao động
Ngành BHXH đã yêu cầu truy thu tiền đóng của gần 9.000 lao động thuộc đối tượng phải tham gia BHXH, BH thất nghiệp, BHYT nhưng chưa tham gia.
Ngành BHXH đã yêu cầu truy thu tiền đóng của gần 9.000 lao động thuộc đối tượng phải tham gia BHXH, BH thất nghiệp, BHYT nhưng chưa tham gia.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | 2,000 | |
Lâm Đồng | 2,000 | |
Gia Lai | 2,000 | |
Đắk Nông | 2,000 | |
Giá tiêu | 164,000 | 4,000 |
USD/VND | 25,210 | 40 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 15.611.08 | 15.768.77 | 16.274.52 |
CAD | 17.350.49 | 17.525.74 | 18.087.85 |
CHF | 27.283.81 | 27.559.4 | 28.443.32 |
CNY | 3.403.62 | 3.438 | 3.548.26 |
DKK | 0 | 3.464.51 | 3.597.15 |
EUR | 25.649.61 | 25.908.7 | 27.055.81 |
GBP | 30.744.72 | 31.055.28 | 32.051.32 |
HKD | 3.191.9 | 3.224.14 | 3.327.55 |
INR | 0 | 293.22 | 304.94 |
JPY | 162.08 | 163.71 | 172.38 |
KRW | 15.2 | 16.89 | 18.32 |
KWD | 0 | 82.412.89 | 85.707 |
MYR | 0 | 5.652.01 | 5.775.24 |
NOK | 0 | 2.228.56 | 2.323.16 |
RUB | 0 | 253.24 | 280.34 |
SAR | 0 | 6.786.43 | 7.035.81 |
SEK | 0 | 2.288.12 | 2.385.25 |
SGD | 18.355.66 | 18.541.07 | 19.135.74 |
THB | 661.9 | 735.44 | 763.6 |
USD | 25.310 | 25.340 | 25.700 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 88.000.000 | 90.500.000 |
SJC 5 chỉ | 88.000.000 | 90.520.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 88.000.000 | 90.530.000 |
Nhẫn 99,99 1, 2, 5 chỉ | 88.000.000 | 90.500.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ | 88.000.000 | 90.600.000 |
Nữ trang 99,99% | 88.000.000 | 90.100.000 |
Nữ trang 99% | 86.207.920 | 89.207.920 |
Nữ trang 75% | 64.731.758 | 67.731.758 |
Nữ trang 68% | 58.424.127 | 61.424.127 |
Nữ trang 61% | 52.116.496 | 55.116.496 |
Nữ trang 58,3% | 49.683.553 | 52.683.553 |
Nữ trang 41.7% | 34.725.457 | 37.725.457 |