
Không chỉ Trung Quốc mà Mỹ, Thái Lan, Butan cũng nhập cau Việt
Xuất khẩu cau năm nay tăng gấp đôi so với năm ngoái, nhiều thị trường ngoài Trung Quốc cũng nhập khẩu cau như: Mỹ, Thái Lan, Butan, Nepal.
Xuất khẩu cau năm nay tăng gấp đôi so với năm ngoái, nhiều thị trường ngoài Trung Quốc cũng nhập khẩu cau như: Mỹ, Thái Lan, Butan, Nepal.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | 6,300 | |
Lâm Đồng | 6,200 | |
Gia Lai | 6,100 | |
Đắk Nông | 6,200 | |
Giá tiêu | 139,000 | 0 |
USD/VND | 25,920 | 10 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 16.666.88 | 16.835.23 | 17.374.56 |
CAD | 18.590.33 | 18.778.11 | 19.379.68 |
CHF | 31.957.46 | 32.280.26 | 33.314.37 |
CNY | 3.553.36 | 3.589.25 | 3.704.23 |
DKK | 0 | 4.011.19 | 4.164.61 |
EUR | 29.715.73 | 30.015.89 | 31.282.66 |
GBP | 34.199.44 | 34.544.89 | 35.651.55 |
HKD | 3.234.67 | 3.267.34 | 3.392.31 |
INR | 0 | 302.08 | 315.08 |
JPY | 170.87 | 172.59 | 181.72 |
KRW | 16.34 | 18.15 | 19.7 |
KWD | 0 | 85.124.83 | 88.789.14 |
MYR | 0 | 6.079.84 | 6.212.17 |
NOK | 0 | 2.526.08 | 2.633.21 |
RUB | 0 | 318.82 | 352.92 |
SAR | 0 | 6.927.47 | 7.225.67 |
SEK | 0 | 2.664.05 | 2.777.03 |
SGD | 19.850.07 | 20.050.57 | 20.734.34 |
THB | 709.96 | 788.85 | 822.3 |
USD | 25.920 | 25.950 | 26.310 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 119.100.000 | 121.100.000 |
SJC 5 chỉ | 119.100.000 | 121.120.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 119.100.000 | 121.130.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 114.600.000 | 117.100.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 114.600.000 | 117.200.000 |
Nữ trang 99,99% | 114.600.000 | 116.500.000 |
Nữ trang 99% | 110.846.534 | 115.346.534 |
Nữ trang 75% | 80.633.738 | 87.533.738 |
Nữ trang 68% | 72.477.922 | 79.377.922 |
Nữ trang 61% | 64.322.107 | 71.222.107 |
Nữ trang 58,3% | 61.176.292 | 68.076.292 |
Nữ trang 41.7% | 41.835.358 | 48.735.358 |