
Báo Hồng Kông lý giải vì sao du khách yêu thị trấn mù sương của Việt Nam
Từ ruộng bậc thang đến 'chợ tình', thị trấn mù sương Sa Pa ở Việt Nam mang đến cho du khách vẻ đẹp thiên nhiên và sự hòa nhập văn hóa, theo báo Hồng Kông SCMP.
Từ ruộng bậc thang đến 'chợ tình', thị trấn mù sương Sa Pa ở Việt Nam mang đến cho du khách vẻ đẹp thiên nhiên và sự hòa nhập văn hóa, theo báo Hồng Kông SCMP.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | 700 | |
Lâm Đồng | 800 | |
Gia Lai | 600 | |
Đắk Nông | 700 | |
Giá tiêu | 159,000 | -1,000 |
USD/VND | 25,350 | -20 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 15.648.02 | 15.806.08 | 16.312.99 |
CAD | 17.386.19 | 17.561.81 | 18.125.03 |
CHF | 28.340.09 | 28.626.35 | 29.544.42 |
CNY | 3.436.56 | 3.471.27 | 3.582.6 |
DKK | 0 | 3.643.02 | 3.782.49 |
EUR | 26.979.95 | 27.252.47 | 28.459.01 |
GBP | 32.287.27 | 32.613.41 | 33.659.34 |
HKD | 3.193.02 | 3.225.27 | 3.348.74 |
INR | 0 | 297.32 | 310.13 |
JPY | 165.86 | 167.53 | 176.4 |
KRW | 15.02 | 16.69 | 18.11 |
KWD | 0 | 82.509.53 | 86.064.19 |
MYR | 0 | 5.701.72 | 5.826.02 |
NOK | 0 | 2.385.69 | 2.486.95 |
RUB | 0 | 284.66 | 315.11 |
SAR | 0 | 6.775.34 | 7.067.23 |
SEK | 0 | 2.506.6 | 2.613 |
SGD | 18.576.11 | 18.763.75 | 19.404.3 |
THB | 664.95 | 738.84 | 770.2 |
USD | 25.350 | 25.380 | 25.740 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 99.500.000 | 101.800.000 |
SJC 5 chỉ | 99.500.000 | 101.820.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 99.500.000 | 101.830.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 99.000.000 | 101.200.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 99.000.000 | 101.300.000 |
Nữ trang 99,99% | 99.000.000 | 100.900.000 |
Nữ trang 99% | 96.900.990 | 99.900.990 |
Nữ trang 75% | 72.832.568 | 75.832.568 |
Nữ trang 68% | 65.768.861 | 68.768.861 |
Nữ trang 61% | 58.705.155 | 61.705.155 |
Nữ trang 58,3% | 55.980.583 | 58.980.583 |
Nữ trang 41.7% | 39.229.507 | 42.229.507 |