
Giá trị xuất khẩu cà phê của Việt Nam sang Indonesia tăng đột biến
Theo Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, giá trị xuất khẩu cà phê của Việt Nam sang Indonesia tăng đột biến.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | -1,400 | |
Lâm Đồng | -1,600 | |
Gia Lai | -1,400 | |
Đắk Nông | -1,500 | |
Giá tiêu | 133,000 | -2,000 |
USD/VND | 25,855 | 3 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 16.650 | 16.711 | 17.172 |
CAD | 18.751 | 18.811 | 19.361 |
CHF | 31.532 | 31.630 | 32.426 |
CNY | 0 | 3.579 | 3.677 |
DKK | 0 | 3.949 | 4.086 |
EUR | 29.541 | 29.565 | 30.787 |
GBP | 34.581 | 34.675 | 35.551 |
HKD | 3.261 | 3.271 | 3.370 |
JPY | 176.15 | 176.46 | 183.9 |
KRW | 17.51 | 18.26 | 19.71 |
KWD | 0 | 82.780 | 88.199 |
LAK | 0 | 0.92 | 1.28 |
MYR | 5.732.96 | 0 | 6.470.01 |
NOK | 0 | 2.579 | 2.670 |
NZD | 15.358 | 15.501 | 15.956 |
RUB | 0 | 0 | 0 |
SAR | 0 | 6.829.97 | 7.189.07 |
SEK | 0 | 2.683 | 2.777 |
SGD | 19.884 | 19.946 | 20.625 |
THB | 762.53 | 771.94 | 825.39 |
TWD | 796.02 | 0 | 963.51 |
USD | 25.883 | 25.883 | 26.243 |
USD(1,2,5) | 24.848 | 0 | 0 |
USD(10,20) | 24.848 | 0 | 0 |
XAU | 0 | 0 | 0 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 117.600.000 | 119.600.000 |
SJC 5 chỉ | 117.600.000 | 119.620.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 117.600.000 | 119.630.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 113.700.000 | 116.200.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 113.700.000 | 116.300.000 |
Nữ trang 99,99% | 113.700.000 | 115.600.000 |
Nữ trang 99% | 109.955.445 | 114.455.445 |
Nữ trang 75% | 79.958.670 | 86.858.670 |
Nữ trang 68% | 71.865.861 | 78.765.861 |
Nữ trang 61% | 63.773.052 | 70.673.052 |
Nữ trang 58,3% | 60.651.540 | 67.551.540 |
Nữ trang 41.7% | 41.460.021 | 48.360.021 |