
Ông Vũ Đại Thắng giữ chức Bí thư Tỉnh ủy Quảng Ninh
Bộ Chính trị đã quyết định điều động và chỉ định ông Vũ Đại Thắng tham gia Ban Chấp hành, Ban Thường vụ Tỉnh ủy Quảng Ninh và giữ chức Bí thư Tỉnh ủy Quảng Ninh nhiệm kỳ 2020-2025.
Bộ Chính trị đã quyết định điều động và chỉ định ông Vũ Đại Thắng tham gia Ban Chấp hành, Ban Thường vụ Tỉnh ủy Quảng Ninh và giữ chức Bí thư Tỉnh ủy Quảng Ninh nhiệm kỳ 2020-2025.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | 400 | |
Lâm Đồng | 400 | |
Gia Lai | 400 | |
Đắk Nông | 400 | |
Giá tiêu | 128,000 | 0 |
USD/VND | 25,880 | -10 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 16.654.06 | 16.822.28 | 17.361.23 |
CAD | 18.647.61 | 18.835.97 | 19.439.44 |
CHF | 31.749.13 | 32.069.83 | 33.097.28 |
CNY | 3.546.33 | 3.582.15 | 3.696.91 |
DKK | 0 | 4.017.73 | 4.171.41 |
EUR | 29.764.27 | 30.064.91 | 31.364.4 |
GBP | 34.940.22 | 35.293.15 | 36.423.87 |
HKD | 3.229.96 | 3.262.59 | 3.387.38 |
INR | 0 | 303.42 | 316.48 |
JPY | 174.42 | 176.19 | 185.5 |
KRW | 16.65 | 18.5 | 20.07 |
KWD | 0 | 84.883.18 | 88.537.29 |
MYR | 0 | 6.107.88 | 6.240.83 |
NOK | 0 | 2.536.38 | 2.643.95 |
RUB | 0 | 316.31 | 350.14 |
SAR | 0 | 6.916.68 | 7.214.43 |
SEK | 0 | 2.686.7 | 2.800.65 |
SGD | 19.942.58 | 20.144.02 | 20.831.02 |
THB | 707.78 | 786.43 | 819.78 |
USD | 25.880 | 25.910 | 26.270 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 117.200.000 | 119.200.000 |
SJC 5 chỉ | 117.200.000 | 119.220.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 117.200.000 | 119.230.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 113.200.000 | 115.700.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 113.200.000 | 115.800.000 |
Nữ trang 99,99% | 113.200.000 | 115.100.000 |
Nữ trang 99% | 109.460.396 | 113.960.396 |
Nữ trang 75% | 79.583.633 | 86.483.633 |
Nữ trang 68% | 71.525.827 | 78.425.827 |
Nữ trang 61% | 63.468.021 | 70.368.021 |
Nữ trang 58,3% | 60.360.011 | 67.260.011 |
Nữ trang 41.7% | 41.251.500 | 48.151.500 |