
Hứa hẹn bước đột phá về xuất khẩu nông sản chủ lực
(GLO)- Giá cà phê tăng cao đã góp phần vào tăng trưởng kim ngạch xuất khẩu của tỉnh trong năm 2023 cũng như tạo đà cho việc hoàn thành kế hoạch năm tiếp theo.
(GLO)- Giá cà phê tăng cao đã góp phần vào tăng trưởng kim ngạch xuất khẩu của tỉnh trong năm 2023 cũng như tạo đà cho việc hoàn thành kế hoạch năm tiếp theo.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | -2,500 | |
Lâm Đồng | -2,300 | |
Gia Lai | -2,400 | |
Đắk Nông | -2,300 | |
Giá tiêu | 151,000 | 0 |
USD/VND | 25,710 | -40 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 16.284.02 | 16.448.51 | 16.975.65 |
CAD | 18.097.84 | 18.280.65 | 18.866.5 |
CHF | 30.124.95 | 30.429.24 | 31.404.43 |
CNY | 3.504.96 | 3.540.36 | 3.653.83 |
DKK | 0 | 3.820.17 | 3.966.33 |
EUR | 28.293.02 | 28.578.81 | 29.843.4 |
GBP | 33.558.48 | 33.897.46 | 34.983.79 |
HKD | 3.227.24 | 3.259.84 | 3.384.56 |
INR | 0 | 301.41 | 314.39 |
JPY | 171.36 | 173.09 | 182.25 |
KRW | 16.08 | 17.87 | 19.38 |
KWD | 0 | 83.950.16 | 87.564.94 |
MYR | 0 | 5.984.01 | 6.114.33 |
NOK | 0 | 2.447.65 | 2.551.49 |
RUB | 0 | 307.03 | 339.87 |
SAR | 0 | 6.873.68 | 7.169.65 |
SEK | 0 | 2.613.07 | 2.723.93 |
SGD | 19.446.16 | 19.642.59 | 20.312.68 |
THB | 684.28 | 760.31 | 792.56 |
USD | 25.720 | 25.750 | 26.110 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 115.500.000 | 118.200.000 |
SJC 5 chỉ | 115.500.000 | 118.220.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 115.500.000 | 118.230.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 110.500.000 | 113.500.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 110.500.000 | 113.600.000 |
Nữ trang 99,99% | 110.500.000 | 112.900.000 |
Nữ trang 99% | 107.282.178 | 111.782.178 |
Nữ trang 75% | 78.333.468 | 84.833.468 |
Nữ trang 68% | 70.429.677 | 76.929.677 |
Nữ trang 61% | 62.525.887 | 69.025.887 |
Nữ trang 58,3% | 59.477.282 | 65.977.282 |
Nữ trang 41.7% | 40.734.008 | 47.234.008 |