
InfographicCác đồng chí Ủy viên Bộ Chính trị khóa XIII
Sau sắp xếp tinh gọn, Bộ Chính trị khóa XIII hiện có 16 Ủy viên.
Sau sắp xếp tinh gọn, Bộ Chính trị khóa XIII hiện có 16 Ủy viên.
Danh sách lãnh đạo các Ban Đảng Trung ương sau khi tinh gọn, gồm 6 ban với các vị trí quan trọng như Trưởng ban Tổ chức TW, Trưởng ban Nội chính TW, Trưởng ban Tuyên giáo và Dân vận TW.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | -200 | |
Lâm Đồng | -200 | |
Gia Lai | -200 | |
Đắk Nông | -200 | |
Giá tiêu | 155,000 | 0 |
USD/VND | 25,750 | -10 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 16.354.75 | 16.519.95 | 17.049.36 |
CAD | 18.332.36 | 18.517.54 | 19.110.96 |
CHF | 30.682.19 | 30.992.11 | 31.985.3 |
CNY | 3.499.76 | 3.535.11 | 3.648.39 |
DKK | 0 | 3.878.01 | 4.026.37 |
EUR | 28.719.43 | 29.009.52 | 30.293.14 |
GBP | 33.710.81 | 34.051.33 | 35.142.55 |
HKD | 3.250.72 | 3.283.55 | 3.409.18 |
INR | 0 | 304.18 | 317.27 |
JPY | 174.79 | 176.56 | 185.9 |
KRW | 16.11 | 17.91 | 19.43 |
KWD | 0 | 84.151.97 | 87.775.33 |
MYR | 0 | 6.062.16 | 6.194.17 |
NOK | 0 | 2.472.19 | 2.577.07 |
RUB | 0 | 305.75 | 338.45 |
SAR | 0 | 6.878.61 | 7.174.79 |
SEK | 0 | 2.651.2 | 2.763.67 |
SGD | 19.572.73 | 19.770.43 | 20.444.87 |
THB | 700.53 | 778.37 | 811.39 |
USD | 25.740 | 25.770 | 26.130 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 120.200.000 | 122.200.000 |
SJC 5 chỉ | 120.200.000 | 122.220.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 120.200.000 | 122.230.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 115.500.000 | 118.000.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 115.500.000 | 118.100.000 |
Nữ trang 99,99% | 115.500.000 | 117.400.000 |
Nữ trang 99% | 111.737.623 | 116.237.623 |
Nữ trang 75% | 81.708.805 | 88.208.805 |
Nữ trang 68% | 73.489.983 | 79.989.983 |
Nữ trang 61% | 65.271.162 | 71.771.162 |
Nữ trang 58,3% | 62.101.045 | 68.601.045 |
Nữ trang 41.7% | 42.610.696 | 49.110.696 |