
Vinalines làm gì sau tiếp nhận cảng Quy Nhơn?
Vinalines sẽ xem xét việc đầu tư thêm vốn vào cảng Quy Nhơn để nâng cao năng lực cạnh tranh, hiệu quả khai thác...
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | -200 | |
Lâm Đồng | -200 | |
Gia Lai | -200 | |
Đắk Nông | -200 | |
Giá tiêu | 155,000 | 0 |
USD/VND | 25,750 | -10 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 16.354.75 | 16.519.95 | 17.049.36 |
CAD | 18.332.36 | 18.517.54 | 19.110.96 |
CHF | 30.682.19 | 30.992.11 | 31.985.3 |
CNY | 3.499.76 | 3.535.11 | 3.648.39 |
DKK | 0 | 3.878.01 | 4.026.37 |
EUR | 28.719.43 | 29.009.52 | 30.293.14 |
GBP | 33.710.81 | 34.051.33 | 35.142.55 |
HKD | 3.250.72 | 3.283.55 | 3.409.18 |
INR | 0 | 304.18 | 317.27 |
JPY | 174.79 | 176.56 | 185.9 |
KRW | 16.11 | 17.91 | 19.43 |
KWD | 0 | 84.151.97 | 87.775.33 |
MYR | 0 | 6.062.16 | 6.194.17 |
NOK | 0 | 2.472.19 | 2.577.07 |
RUB | 0 | 305.75 | 338.45 |
SAR | 0 | 6.878.61 | 7.174.79 |
SEK | 0 | 2.651.2 | 2.763.67 |
SGD | 19.572.73 | 19.770.43 | 20.444.87 |
THB | 700.53 | 778.37 | 811.39 |
USD | 25.740 | 25.770 | 26.130 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 120.200.000 | 122.200.000 |
SJC 5 chỉ | 120.200.000 | 122.220.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 120.200.000 | 122.230.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 115.500.000 | 118.000.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 115.500.000 | 118.100.000 |
Nữ trang 99,99% | 115.500.000 | 117.400.000 |
Nữ trang 99% | 111.737.623 | 116.237.623 |
Nữ trang 75% | 81.708.805 | 88.208.805 |
Nữ trang 68% | 73.489.983 | 79.989.983 |
Nữ trang 61% | 65.271.162 | 71.771.162 |
Nữ trang 58,3% | 62.101.045 | 68.601.045 |
Nữ trang 41.7% | 42.610.696 | 49.110.696 |