
Tết về trên đảo Đá Tây A
Với đầy đủ các nhu yếu phẩm thiết yếu, đặc trưng như trên đất liền, cộng với các hoạt động văn hóa, văn nghệ sôi nổi đã làm nên một cái Tết đầm ấm, sum vầy, ấm áp tình quân dân trên đảo Đá Tây A.
Với đầy đủ các nhu yếu phẩm thiết yếu, đặc trưng như trên đất liền, cộng với các hoạt động văn hóa, văn nghệ sôi nổi đã làm nên một cái Tết đầm ấm, sum vầy, ấm áp tình quân dân trên đảo Đá Tây A.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | -1,500 | |
Lâm Đồng | -1,900 | |
Gia Lai | -1,600 | |
Đắk Nông | -1,700 | |
Giá tiêu | 139,000 | 0 |
USD/VND | 25,930 | -20 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 16.596.85 | 16.764.5 | 17.301.54 |
CAD | 18.612.4 | 18.800.4 | 19.402.67 |
CHF | 31.929.63 | 32.252.15 | 33.285.34 |
CNY | 3.552.44 | 3.588.32 | 3.703.27 |
DKK | 0 | 4.018.19 | 4.171.88 |
EUR | 29.772.96 | 30.073.69 | 31.342.88 |
GBP | 34.334.8 | 34.681.61 | 35.792.64 |
HKD | 3.236.08 | 3.268.76 | 3.393.78 |
INR | 0 | 301.53 | 314.51 |
JPY | 171 | 172.73 | 181.87 |
KRW | 16.32 | 18.14 | 19.68 |
KWD | 0 | 85.185.35 | 88.852.21 |
MYR | 0 | 6.113.8 | 6.246.87 |
NOK | 0 | 2.518.23 | 2.625.02 |
RUB | 0 | 318.13 | 352.15 |
SAR | 0 | 6.928.46 | 7.226.7 |
SEK | 0 | 2.674.84 | 2.788.28 |
SGD | 19.870.07 | 20.070.78 | 20.755.22 |
THB | 714.42 | 793.8 | 827.46 |
USD | 25.930 | 25.960 | 26.320 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 120.000.000 | 122.000.000 |
SJC 5 chỉ | 120.000.000 | 122.020.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 120.000.000 | 122.030.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 115.000.000 | 117.500.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 115.000.000 | 117.600.000 |
Nữ trang 99,99% | 115.000.000 | 116.900.000 |
Nữ trang 99% | 111.242.574 | 115.742.574 |
Nữ trang 75% | 80.933.768 | 87.833.768 |
Nữ trang 68% | 72.749.949 | 79.649.949 |
Nữ trang 61% | 64.566.131 | 71.466.131 |
Nữ trang 58,3% | 61.409.515 | 68.309.515 |
Nữ trang 41.7% | 42.002.175 | 48.902.175 |