
Bên trong nhà máy sản xuất kẹo rau củ khiến Quang Linh Vlogs, Hằng Du Mục bị bắt
Theo kết quả kiểm tra, nhà máy sản xuất kẹo rau củ Kera cho tập đoàn Chị em rọt xây vượt diện tích 107 m2. Bên trong, nhà máy trưng bày loạt chứng nhận tiêu chuẩn.
Theo kết quả kiểm tra, nhà máy sản xuất kẹo rau củ Kera cho tập đoàn Chị em rọt xây vượt diện tích 107 m2. Bên trong, nhà máy trưng bày loạt chứng nhận tiêu chuẩn.
(GLO)- Sau hơn 4 tháng hợp tác, Công ty Cổ phần Asia Life-đơn vị gia công sản xuất kẹo rau củ Kera đã cung cấp 40.000-50.000 hộp kẹo cho đối tác là Công ty Cổ phần Tập đoàn Chị em rọt.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | 5,200 | |
Lâm Đồng | 5,000 | |
Gia Lai | 5,000 | |
Đắk Nông | 5,000 | |
Giá tiêu | 157,000 | 1,000 |
USD/VND | 25,690 | 120 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 15.987.56 | 16.149.06 | 16.666.62 |
CAD | 18.174.5 | 18.358.08 | 18.946.45 |
CHF | 30.892.87 | 31.204.92 | 32.205.02 |
CNY | 3.451.64 | 3.486.51 | 3.598.25 |
DKK | 0 | 3.858.72 | 4.006.36 |
EUR | 28.590.86 | 28.879.66 | 30.157.62 |
GBP | 33.257.16 | 33.593.09 | 34.669.74 |
HKD | 3.243.99 | 3.276.76 | 3.402.13 |
INR | 0 | 299.6 | 312.5 |
JPY | 174.58 | 176.34 | 185.67 |
KRW | 15.73 | 17.48 | 18.96 |
KWD | 0 | 84.071.97 | 87.692.14 |
MYR | 0 | 5.823.58 | 5.950.41 |
NOK | 0 | 2.403 | 2.504.95 |
RUB | 0 | 299.67 | 331.72 |
SAR | 0 | 6.862.24 | 7.157.73 |
SEK | 0 | 2.594.3 | 2.704.37 |
SGD | 19.165.31 | 19.358.9 | 20.019.35 |
THB | 681.65 | 757.39 | 789.52 |
USD | 25.690 | 25.720 | 26.080 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 105.500.000 | 108.000.000 |
SJC 5 chỉ | 105.500.000 | 108.020.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 105.500.000 | 108.030.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 103.000.000 | 106.000.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 103.000.000 | 106.100.000 |
Nữ trang 99,99% | 103.000.000 | 105.500.000 |
Nữ trang 99% | 100.655.445 | 104.455.445 |
Nữ trang 75% | 75.482.913 | 79.282.913 |
Nữ trang 68% | 68.097.174 | 71.897.174 |
Nữ trang 61% | 60.711.436 | 64.511.436 |
Nữ trang 58,3% | 57.862.651 | 61.662.651 |
Nữ trang 41.7% | 40.347.899 | 44.147.899 |