
Tận hưởng vẻ đẹp đầy mê hoặc của làng chài Hàm Ninh
Làng chài Hàm Ninh đã trở thành một trong những điểm đến hấp dẫn nhất của Phú Quốc, mê hoặc du khách bằng bầu không khí an lành và sự hòa hợp giữa con người với thiên nhiên.
Làng chài Hàm Ninh đã trở thành một trong những điểm đến hấp dẫn nhất của Phú Quốc, mê hoặc du khách bằng bầu không khí an lành và sự hòa hợp giữa con người với thiên nhiên.
Sự hiện diện của Thành phố Hồ Chí Minh và Phú Quốc trong bảng xếp hạng du lịch cao cấp châu Á-Thái Bình Dương năm 2025 không chỉ là niềm tự hào, còn là minh chứng cho sức bật mới của du lịch Việt Nam.
Khám phá những làng chài nổi tiếng của Việt Nam, bạn sẽ có cơ hội hòa mình vào không gian thiên nhiên đẹp nao lòng và tìm hiểu những nét văn hóa đặc sắc trong đời sống của ngư dân ở mỗi vùng miền.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | -1,200 | |
Lâm Đồng | -1,000 | |
Gia Lai | -1,100 | |
Đắk Nông | -1,000 | |
Giá tiêu | 140,000 | -1,000 |
USD/VND | 25,920 | -10 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 16.659.2 | 16.827.48 | 17.366.57 |
CAD | 18.601.89 | 18.789.79 | 19.391.75 |
CHF | 32.057.68 | 32.381.5 | 33.418.89 |
CNY | 3.545.74 | 3.581.55 | 3.696.29 |
DKK | 0 | 4.031.19 | 4.185.38 |
EUR | 29.855.79 | 30.157.37 | 31.460.81 |
GBP | 34.613.38 | 34.963.01 | 36.083.11 |
HKD | 3.232.19 | 3.264.84 | 3.389.72 |
INR | 0 | 303.18 | 316.24 |
JPY | 172.37 | 174.11 | 183.32 |
KRW | 16.44 | 18.27 | 19.82 |
KWD | 0 | 85.143.32 | 88.808.53 |
MYR | 0 | 6.082.34 | 6.214.73 |
NOK | 0 | 2.537.34 | 2.644.96 |
RUB | 0 | 317.95 | 351.95 |
SAR | 0 | 6.921.8 | 7.219.76 |
SEK | 0 | 2.692.75 | 2.806.95 |
SGD | 19.876.73 | 20.077.51 | 20.762.22 |
THB | 705.94 | 784.37 | 817.64 |
USD | 25.900 | 25.930 | 26.290 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 118.800.000 | 120.800.000 |
SJC 5 chỉ | 118.800.000 | 120.820.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 118.800.000 | 120.830.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 114.200.000 | 116.700.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 114.200.000 | 116.800.000 |
Nữ trang 99,99% | 114.200.000 | 116.100.000 |
Nữ trang 99% | 110.450.495 | 114.950.495 |
Nữ trang 75% | 80.333.708 | 87.233.708 |
Nữ trang 68% | 72.205.895 | 79.105.895 |
Nữ trang 61% | 64.078.082 | 70.978.082 |
Nữ trang 58,3% | 60.943.069 | 67.843.069 |
Nữ trang 41.7% | 41.668.541 | 48.568.541 |