
Vietnam Airlines bán vé nội địa không hành lý ký gửi chỉ 789.000 đồng
Hành khách có thể mua vé máy bay không hành lý ký gửi với mức giá rẻ của hãng hàng không Vietnam Airlines trên đường bay Hà Nội-Thành phố Hồ Chí Minh.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | 1,500 | |
Lâm Đồng | 1,300 | |
Gia Lai | 1,400 | |
Đắk Nông | 1,400 | |
Giá tiêu | 139,000 | 0 |
USD/VND | 25,920 | -10 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 16.711.47 | 16.880.27 | 17.421.03 |
CAD | 18.627.37 | 18.815.52 | 19.418.28 |
CHF | 31.981.74 | 32.304.78 | 33.339.66 |
CNY | 3.554.17 | 3.590.07 | 3.705.08 |
DKK | 0 | 4.034.81 | 4.189.13 |
EUR | 29.892.67 | 30.194.62 | 31.468.91 |
GBP | 34.258.38 | 34.604.43 | 35.712.98 |
HKD | 3.236.57 | 3.269.26 | 3.394.3 |
INR | 0 | 300.23 | 313.15 |
JPY | 170.63 | 172.36 | 181.47 |
KRW | 16.34 | 18.16 | 19.7 |
KWD | 0 | 85.129.54 | 88.794 |
MYR | 0 | 6.123.94 | 6.257.22 |
NOK | 0 | 2.521.13 | 2.628.05 |
RUB | 0 | 313.3 | 346.81 |
SAR | 0 | 6.928.09 | 7.226.32 |
SEK | 0 | 2.685.95 | 2.799.86 |
SGD | 19.870.07 | 20.070.78 | 20.755.22 |
THB | 711.55 | 790.61 | 824.14 |
USD | 25.930 | 25.960 | 26.320 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 119.700.000 | 121.700.000 |
SJC 5 chỉ | 119.700.000 | 121.720.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 119.700.000 | 121.730.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 115.000.000 | 117.500.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 115.000.000 | 117.600.000 |
Nữ trang 99,99% | 115.000.000 | 116.900.000 |
Nữ trang 99% | 111.242.574 | 115.742.574 |
Nữ trang 75% | 80.933.768 | 87.833.768 |
Nữ trang 68% | 72.749.949 | 79.649.949 |
Nữ trang 61% | 64.566.131 | 71.466.131 |
Nữ trang 58,3% | 61.409.515 | 68.309.515 |
Nữ trang 41.7% | 42.002.175 | 48.902.175 |