Cách ca nương Kiều Anh 'đỉnh nóc'
Trở về với hình ảnh ca nương sở trường, Chị đẹp Kiều Anh khiến khán giả đứng ngồi không yên khi hóa thân thành "Cô đôi thượng ngàn".
Trở về với hình ảnh ca nương sở trường, Chị đẹp Kiều Anh khiến khán giả đứng ngồi không yên khi hóa thân thành "Cô đôi thượng ngàn".
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | 700 | |
Lâm Đồng | 1,000 | |
Gia Lai | 500 | |
Đắk Nông | 500 | |
Giá tiêu | 146,000 | 0 |
USD/VND | 25,120 | 0 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 15.292.38 | 15.446.84 | 15.942.46 |
CAD | 17.136.33 | 17.309.43 | 17.864.81 |
CHF | 27.068.64 | 27.342.06 | 28.219.34 |
CNY | 3.368.85 | 3.402.88 | 3.512.06 |
DKK | 0 | 3.428.64 | 3.559.96 |
EUR | 25.389.39 | 25.645.85 | 26.781.64 |
GBP | 30.128.15 | 30.432.48 | 31.408.92 |
HKD | 3.170.19 | 3.202.21 | 3.304.96 |
INR | 0 | 291.77 | 303.44 |
JPY | 157.06 | 158.64 | 167.04 |
KRW | 15.03 | 16.7 | 18.12 |
KWD | 0 | 81.958.08 | 85.235.01 |
MYR | 0 | 5.569.99 | 5.691.5 |
NOK | 0 | 2.183.19 | 2.275.89 |
RUB | 0 | 235.17 | 260.33 |
SAR | 0 | 6.732.27 | 6.979.75 |
SEK | 0 | 2.222.66 | 2.317.03 |
SGD | 18.055 | 18.237.37 | 18.822.53 |
THB | 649.72 | 721.91 | 749.55 |
USD | 25.120 | 25.150 | 25.510 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 84.900.000 | 86.900.000 |
SJC 5 chỉ | 84.900.000 | 86.920.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 84.900.000 | 86.930.000 |
Nhẫn 99,99 1, 2, 5 chỉ | 84.600.000 | 86.300.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ | 84.600.000 | 86.400.000 |
Nữ trang 99,99% | 84.500.000 | 86.000.000 |
Nữ trang 99% | 82.648.514 | 85.148.514 |
Nữ trang 75% | 61.656.450 | 64.656.450 |
Nữ trang 68% | 55.635.848 | 58.635.848 |
Nữ trang 61% | 49.615.246 | 52.615.246 |
Nữ trang 58,3% | 47.293.014 | 50.293.014 |
Nữ trang 41.7% | 33.015.586 | 36.015.586 |