
Lô kem giảm thâm nách và khử mùi Cléo bị thu hồi, tiêu hủy
(GLO)- Cục Quản lý dược (Bộ Y tế) vừa thông báo đình chỉ lưu hành, thu hồi và tiêu hủy trên toàn quốc lô sản phẩm kem giảm thâm nách và khử mùi Cléo do không đạt tiêu chuẩn chất lượng.
(GLO)- Cục Quản lý dược (Bộ Y tế) vừa thông báo đình chỉ lưu hành, thu hồi và tiêu hủy trên toàn quốc lô sản phẩm kem giảm thâm nách và khử mùi Cléo do không đạt tiêu chuẩn chất lượng.
(GLO)- Ngày 8-1, Cục Quản lý Dược (Bộ Y tế) ban hành công văn thông báo đình chỉ lưu hành và tiêu hủy trên toàn quốc kem làm mờ vết nám dưỡng da chống nắng (nhãn hàng: Sứ Tiên) không đạt tiêu chuẩn chất lượng do có chứa hợp chất không có trong thành phần công thức.
Mái tóc dầu dễ bị bết dính, mất đi vẻ bồng bềnh và sạch sẽ, gây ra sự khó chịu và mất tự tin cho ‘thân chủ’. Việc chăm sóc tóc dầu đòi hỏi sự kiên nhẫn, hiểu biết và áp dụng đúng phương pháp.
(GLO)- Cục Quản lý Dược (Bộ Y tế) vừa ban hành một loạt công văn thông báo đình chỉ lưu hành và tiêu hủy nhiều sản phẩm mỹ phẩm không đạt tiêu chuẩn chất lượng.
(GLO)- Cục Quản lý Dược vừa có công văn thông báo yêu cầu đình chỉ lưu hành, thu hồi trên toàn quốc lô mỹ phẩm kem ngừa tàn nhang Nhật Việt Cosmetics không đạt chất lượng sản xuất 9-4-2024.
(GLO)- Ngày 23-10, Cục Quản lý Dược có công văn thông báo yêu cầu đình chỉ lưu hành, thu hồi trên toàn quốc lô mỹ phẩm kem thoa mặt IQ Vitamin E Whitening Melasma chứa thành phần không có trong công thức sản xuất.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | 2,500 | |
Lâm Đồng | 2,500 | |
Gia Lai | 2,400 | |
Đắk Nông | 2,500 | |
Giá tiêu | 151,000 | 0 |
USD/VND | 25,750 | 0 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 16.409.11 | 16.574.86 | 17.106.03 |
CAD | 18.175.11 | 18.358.7 | 18.947.04 |
CHF | 30.262.84 | 30.568.53 | 31.548.16 |
CNY | 3.507.29 | 3.542.71 | 3.656.25 |
DKK | 0 | 3.837.37 | 3.984.18 |
EUR | 28.412.63 | 28.699.62 | 29.969.54 |
GBP | 33.730.67 | 34.071.39 | 35.163.27 |
HKD | 3.231.26 | 3.263.9 | 3.388.78 |
INR | 0 | 302.23 | 315.25 |
JPY | 171.03 | 172.75 | 181.89 |
KRW | 16.03 | 17.81 | 19.32 |
KWD | 0 | 83.955.22 | 87.570.16 |
MYR | 0 | 5.971 | 6.101.03 |
NOK | 0 | 2.470.64 | 2.575.45 |
RUB | 0 | 306.27 | 339.04 |
SAR | 0 | 6.876.51 | 7.172.6 |
SEK | 0 | 2.629.58 | 2.741.14 |
SGD | 19.459.66 | 19.656.22 | 20.326.77 |
THB | 687.84 | 764.26 | 796.69 |
USD | 25.730 | 25.760 | 26.120 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 118.000.000 | 120.000.000 |
SJC 5 chỉ | 118.000.000 | 120.020.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 118.000.000 | 120.030.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 112.500.000 | 115.000.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 112.500.000 | 115.100.000 |
Nữ trang 99,99% | 112.500.000 | 114.400.000 |
Nữ trang 99% | 108.767.326 | 113.267.326 |
Nữ trang 75% | 79.458.580 | 85.958.580 |
Nữ trang 68% | 71.449.779 | 77.949.779 |
Nữ trang 61% | 63.440.979 | 69.940.979 |
Nữ trang 58,3% | 60.351.870 | 66.851.870 |
Nữ trang 41.7% | 41.359.570 | 47.859.570 |