
Kbang: Khen thưởng 35 tập thể, cá nhân có thành tích xuất sắc trong ngành y tế
(GLO)- Chiều 26-2, UBND huyện Kbang (tỉnh Gia Lai) tổ chức gặp mặt truyền thống nhân kỷ niệm 70 năm Ngày Thầy thuốc Việt Nam (27/2/1955-27/2/2025).
(GLO)- Chiều 26-2, UBND huyện Kbang (tỉnh Gia Lai) tổ chức gặp mặt truyền thống nhân kỷ niệm 70 năm Ngày Thầy thuốc Việt Nam (27/2/1955-27/2/2025).
(GLO)- Năm nay là tròn 70 năm Chủ tịch Hồ Chí Minh gửi thư cho ngành Y tế (27/2/1955-27/2/2025). Ngành Y tế lấy ngày này làm Ngày Thầy thuốc Việt Nam để tôn vinh đội ngũ y-bác sĩ và những người đang làm việc trong ngành.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | -3,700 | |
Lâm Đồng | -3,700 | |
Gia Lai | -3,800 | |
Đắk Nông | -3,800 | |
Giá tiêu | 141,000 | -2,000 |
USD/VND | 25,940 | 0 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 16.572.05 | 16.739.44 | 17.275.7 |
CAD | 18.646.66 | 18.835.01 | 19.438.41 |
CHF | 31.951.34 | 32.274.08 | 33.308 |
CNY | 3.549.85 | 3.585.71 | 3.700.58 |
DKK | 0 | 4.036.43 | 4.190.81 |
EUR | 29.888.23 | 30.190.13 | 31.494.96 |
GBP | 34.691.83 | 35.042.26 | 36.164.86 |
HKD | 3.234.05 | 3.266.72 | 3.391.67 |
INR | 0 | 303.01 | 316.05 |
JPY | 172.47 | 174.21 | 183.43 |
KRW | 16.51 | 18.35 | 19.91 |
KWD | 0 | 85.164.34 | 88.830.37 |
MYR | 0 | 6.098.76 | 6.231.5 |
NOK | 0 | 2.534.05 | 2.641.52 |
RUB | 0 | 315.93 | 349.72 |
SAR | 0 | 6.928.18 | 7.226.41 |
SEK | 0 | 2.693.56 | 2.807.8 |
SGD | 19.909.96 | 20.111.07 | 20.796.9 |
THB | 709.61 | 788.45 | 821.89 |
USD | 25.915 | 25.945 | 26.305 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 119.000.000 | 121.000.000 |
SJC 5 chỉ | 119.000.000 | 121.020.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 119.000.000 | 121.030.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 114.400.000 | 116.900.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 114.400.000 | 117.000.000 |
Nữ trang 99,99% | 114.400.000 | 116.300.000 |
Nữ trang 99% | 110.648.514 | 115.148.514 |
Nữ trang 75% | 80.483.723 | 87.383.723 |
Nữ trang 68% | 72.341.909 | 79.241.909 |
Nữ trang 61% | 64.200.095 | 71.100.095 |
Nữ trang 58,3% | 61.059.680 | 67.959.680 |
Nữ trang 41.7% | 41.751.950 | 48.651.950 |