
Bão số 8 đổi hướng thêm 2 lần, sắp tan trên Biển Đông
Bão số 8 đang suy yếu trên Biển Đông. Theo dự báo, trong 2 - 3 ngày tới, bão sẽ suy yếu thành áp thấp nhiệt đới rồi tan trên biển.
Bão số 8 đang suy yếu trên Biển Đông. Theo dự báo, trong 2 - 3 ngày tới, bão sẽ suy yếu thành áp thấp nhiệt đới rồi tan trên biển.
Theo dự báo, đến 16 giờ, ngày 11/11, vị trí tâm bão ở vào khoảng 16,4 độ vĩ bắc; 122,8 độ kinh đông, trên vùng biển phía Đông đảo Luzon; sức gió mạnh nhất vùng gần tâm bão mạnh cấp 12, giật cấp 15.
Theo bản tin của Trung tâm Dự báo Khí tượng Thủy văn Quốc gia, cơn bão TORAJI đang hoạt động trên vùng biển phía Đông đảo Luzon; dự báo ngày 12/11 bão đi vào biển Đông với cường độ cấp 9, giật cấp 11.
Bão Toraji (Philippines gọi là Nika) đã mạnh lên hôm 10-11 với sức gió mạnh nhất tăng từ 75 km/giờ lên 100 km/giờ.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | -5,000 | |
Lâm Đồng | -5,000 | |
Gia Lai | -5,000 | |
Đắk Nông | -5,000 | |
Giá tiêu | 125,000 | 0 |
USD/VND | 25,892 | 0 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 16.503.93 | 16.670.63 | 17.204.69 |
CAD | 18.597.12 | 18.784.97 | 19.386.76 |
CHF | 31.194.14 | 31.509.23 | 32.518.65 |
CNY | 3.542.97 | 3.578.76 | 3.693.41 |
DKK | 0 | 3.960.77 | 4.112.26 |
EUR | 29.323.63 | 29.619.82 | 30.869.88 |
GBP | 34.326.74 | 34.673.48 | 35.784.26 |
HKD | 3.234.71 | 3.267.39 | 3.392.36 |
INR | 0 | 299.27 | 312.15 |
JPY | 173.62 | 175.37 | 184.65 |
KRW | 16.49 | 18.32 | 19.88 |
KWD | 0 | 84.791.45 | 88.441.4 |
MYR | 0 | 6.087 | 6.219.48 |
NOK | 0 | 2.555.92 | 2.664.32 |
RUB | 0 | 318.82 | 352.92 |
SAR | 0 | 6.923.96 | 7.222.02 |
SEK | 0 | 2.661.25 | 2.774.12 |
SGD | 19.816.05 | 20.016.22 | 20.698.81 |
THB | 703.67 | 781.86 | 815.02 |
USD | 25.892 | 25.922 | 26.282 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 117.700.000 | 119.700.000 |
SJC 5 chỉ | 117.700.000 | 119.720.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 117.700.000 | 119.730.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 113.700.000 | 116.200.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 113.700.000 | 116.300.000 |
Nữ trang 99,99% | 113.700.000 | 115.600.000 |
Nữ trang 99% | 109.955.445 | 114.455.445 |
Nữ trang 75% | 79.958.670 | 86.858.670 |
Nữ trang 68% | 71.865.861 | 78.765.861 |
Nữ trang 61% | 63.773.052 | 70.673.052 |
Nữ trang 58,3% | 60.651.540 | 67.551.540 |
Nữ trang 41.7% | 41.460.021 | 48.360.021 |